Câu hỏi/bài tập:
Pronunciation
4. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Listen and check, then repeat.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.)
1.
A. earn
B. hear
C. search
D. learn
2.
A. teacher
B. layer
C. expert
D. worker
3.
A. nature
B. turtle
C. purple
D. burger
4.
A. observer
B. Internet
C. manager
D. property
1. B |
2. C |
Advertisements (Quảng cáo) 3. A |
4. A |
1. B
A. earn /ɜːn/
B. hear /hɪə(r)/
C. search /sɜːtʃ/
D. learn /lɜːn/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ɪə/, các phương án còn lại phát âm /ɜː/.
2. C
A. teacher /ˈtiːtʃə(r)/
B. layer /ˈleɪə(r)/
C. expert /ˈekspɜːt/
D. worker /ˈwɜːkə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ɜː/, các phương án còn lại phát âm /ə/.
3. C
A. nature /ˈneɪtʃə(r)/
B. turtle /ˈtɜːtl/
C. purple /ˈpɜːpl/
D. burger /ˈbɜːɡə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ə/, các phương án còn lại phát âm /ɜː/.
4. A
A. observer /əbˈzɜːvə(r)/
B. Internet /ˈɪntənet/
C. manager /ˈmænɪdʒə(r)/
D. property /ˈprɒpəti/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ɜː/, các phương án còn lại phát âm /ə/.