Trang chủ Lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Right on! Bài 5 Revision (Units 1 – 2) – SBT Tiếng Anh 9...

Bài 5 Revision (Units 1 - 2) - SBT Tiếng Anh 9 Right on!: Do you fancy _______ the local food when you are on holiday?...

Giải chi tiết Bài 5 - Revision (Units 1 - 2) - SBT Tiếng Anh 9 Right on!.

Câu hỏi/bài tập:

Grammar

5. Choose the correct options.

(Chọn phương án đúng.)

1. Ann _________ her social media page every day with information about her life.

A. updates

B. is updating

C. updated

D. was updating

2. It isn’t easy _________ a mountain. You need to be fit and healthy.

A. climb

B. to climb

C. climbing

D. are climbing

3. She had better _______ sunscreen if she wants to sunbathe on the beach.

A. wears

B. wear

C. to wear

D. wearing

4. I don’t mind ___________ to the village. It is near enough to drive to.

A. go

B. to go

C. going

D. is going

5. Do you fancy _______ the local food when you are on holiday?

A. try

B. trying

C. to try

D. tries

6. You should _________ a tour guide to help you explore the jungle.

A. hiring

B. to hiring

C. hire

D. to hire

7. Julie ______ to her text messages while Max was playing computer games.

A. was replying

B. replies

C. replied

D. is replying

8. Martin ________ his seat on the plane, sat down and started to read a book.

A. finds

B. was finding

C. is finding

D. found

9. I wish I _______ her phone number

A. was knowing

B. know

C. knew

D. am knowing

10. _______ a blog post about his volunteer holiday at 10 o’clock last night?

A. Did he write

B. Was he writing

C. Is he writing

D. Does he write

Answer - Lời giải/Đáp án

Advertisements (Quảng cáo)

1. A

A. updates => thì HTĐ

B. is updating => thì hiện tại tiếp diễn

C. updated => thì quá khứ đơn

D. was updating => thì quá khứ tiếp diễn

Trong câu có “every day” => dùng thì hiện tại đơn: S + V (s/es)

Ann updates her social media page every day with information about her life.

(Ann cập nhật trang mạng xã hội của mình mỗi ngày với thông tin về cuộc sống của cô ấy.)

2. B

Cấu trúc: It + be + adj + to V

It isn’t easy to climb a mountain. You need to be fit and healthy.

(Thật không dễ dàng để leo lên một ngọn núi. Bạn cần phải có vóc dáng cân đối và khỏe mạnh.)

3. B

S + had better + V (nguyên thể): nên làm việc gì

She had better wear sunscreen if she wants to sunbathe on the beach.

(Tốt hơn hết là cô ấy nên bôi kem chống nắng nếu muốn tắm nắng trên bãi biển.)

4. C

S + mind + V-ing: phiền/ ngại việc làm gì

I don’t mind going to the village. It is near enough to drive to.

(Tôi không ngại đi vào làng. Nó gần đủ để lái xe đến.)

5. B

fancy + V-ing: thích làm việc gì đó

Do you fancy trying the local food when you are on holiday?

(Bạn có thích thử các món ăn địa phương khi đi nghỉ không?)

6. C

should + V (nguyên thể): nên làm việc gì

You should hire a tour guide to help you explore the jungle.

(Bạn nên thuê một hướng dẫn viên du lịch để giúp bạn khám phá rừng rậm.)

7. A

A. was replying => thì quá khứ tiếp diễn

B. replies => thì hiện tại đơn

C. replied => thì quá khứ đơn

D. is replying => thì hiện tại tiếp diễn

Để diễn tả hai hành động cùng xảy ra song song trong quá khứ ta dùng thì quá khứ tiếp diễn: S1 + was/were V-ing WHILE + S2 + was/were V-ing

Julie was replying to her text messages while Max was playing computer games.

(Julie đang trả lời tin nhắn của cô ấy trong khi Max đang chơi trò chơi trên máy tính.)

8. D

A. finds => thì hiện tại đơn

B. was finding => thì quá khứ tiếp diễn

C. is finding => thì hiện tại tiếp diễn

D. found => thì quá khứ đơn

Để diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ ta dùng thì quá khứ đơn: S + Ved/V2.

Martin found his seat on the plane, sat down and started to read a book.

(Martin tìm chỗ ngồi trên máy bay, ngồi xuống và bắt đầu đọc sách.)

9. C

Câu ước cho điều không thật ở hiện tại: S1 + wish + S2 + Ved/V2 (quá khứ đơn)

I wish I knew her phone number

(Ước gì tôi biết số điện thoại của cô ấy.)

10. B

A. Did he write => thì quá khứ đơn

B. Was he writing => thì quá khứ tiếp diễn

C. Is he writing => thì hiện tại tiếp diễn

D. Does he write => thì hiện tại đơn

Để diễn tả hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ “10 o’clock last night” ta dùng thì quá khứ tiếp diễn.

Was he writing a blog post about his volunteer holiday at 10 o’clock last night?

(Có phải anh ấy đang viết một bài blog về kỳ nghỉ tình nguyện của mình vào lúc 10 giờ tối qua không?)