Trang chủ Lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Right on! Bài 8 Unit 1 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 9...

Bài 8 Unit 1 - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 9 Right on!: Rewrite the sentences using wish + Past Simple. (Viết lại câu sử dụng Wish + Quá khứ đơn. )1...

Phân tích, đưa ra lời giải Bài 8 - Unit 1 - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 9 Right on!.

Câu hỏi/bài tập:

8. Rewrite the sentences using wish + Past Simple.

(Viết lại câu sử dụng Wish + Quá khứ đơn.)

1. I don’t have any brothers or sisters.

I wish ________________________________________________________.

2. Tuyết can’t play badminton well.

Tuyết wishes __________________________________________________.

3. He works at the weekend.

He wishes ____________________________________________________.

4. Tony hasn’t got a TV in his bedroom.

Tony wishes ___________________________________________________.

5. My city is crowded and polluted.

I wish ________________________________________________________.

6. I don’t know how to make a video call on my smartphone.

I wish ________________________________________________________.

7. My grandparents don’t live in the countryside.

My grandparents wish ___________________________________________.

8. John’s phone doesn’t work well.

Advertisements (Quảng cáo)

John wishes ___________________________________________________.

Answer - Lời giải/Đáp án

I wish I had a brother or a sister. (Tôi ước gì tôi có anh trai hoặc chị gái.)

2. Tuyết can’t play badminton well. (Tuyết chơi cầu lông không giỏi.)

Tuyết wishes she could play badminton well. (Tuyết ước mình có thể chơi cầu lông giỏi.)

3. He works at the weekend. (Anh ấy làm việc vào cuối tuần.)

He wishes he didn’t work at the weekend. (Anh ấy ước mình không làm việc vào cuối tuần.)

4. Tony hasn’t got a TV in his bedroom. (Tony không có TV trong phòng ngủ.)

Tony wishes he had a TV in his bedroom. (Tony ước gì anh ấy có một chiếc TV trong phòng ngủ.)

5. My city is crowded and polluted. (Thành phố của tôi đông đúc và ô nhiễm.)

I wish my city weren’t crowded and polluted. (Tôi ước thành phố của tôi không đông đúc và ô nhiễm.)

6. I don’t know how to make a video call on my smartphone. (Tôi không biết cách thực hiện cuộc gọi điện video trên điện thoại thông minh của mình.)

I wish I knew how to make a video call on my smartphone. (Tôi ước gì tôi biết cách gọi điện video trên điện thoại thông minh của mình.)

7. My grandparents don’t live in the countryside. (Ông bà tôi không sống ở nông thôn.)

My grandparents wish they lived in the countryside. (Ông bà tôi ước họ sống ở nông thôn.)

8. John’s phone doesn’t work well. (Điện thoại của John không hoạt động tốt.)

John wishes his phone worked well. (John ước điện thoại của anh ấy hoạt động tốt.)