Câu 1
Xác định câu đặc biệt và phân tích tác dụng:
Câu đặc biệt |
Tác dụng |
Xem kĩ kiến thức về câu đặc biệt
Xác định câu đặc biệt và phân tích tác dụng:
a.
Rầm rầm. Rầm rầm. Rầm rầm.
=> Tác dụng: Hướng sự chú ý của người đọc về âm thanh khác hẳn của những hạt mưa.
b.
Bộp
Và một cuốn sách!
=> Tác dụng: Làm nổi bật thông tin khi nhân vật tôi bị giáng vào một cú vào đầu.
c.
Ôi!
Mũi kiếm
=> Bộc lộ cảm xúc bất ngờ đau đớn khi nhìn thấy vật đã giết chết cha của mình.
Câu 2
Điền thông tin vào bảng
Tác dụng Câu đặc biệt |
Bộc lộ cảm xúc |
Liệt kê, thông báo về sự tồn tại của sự vật, hiện tượng |
Xác định thời gian, nơi chốn |
Gọi -đáp |
a. Ôi chao! |
||||
Ôi Rô-mê-ô, hỡi Rô-mê-ô! |
||||
Kia, nàng vừa lên tiếng! |
||||
b. Choáng váng. |
||||
Và màn đêm |
||||
c. "Đêm!” |
Xem kĩ kiến thức về câu đặc biệt
Điền thông tin vào bảng
Tác dụng Câu đặc biệt |
Bộc lộ cảm xúc |
Liệt kê, thông báo Advertisements (Quảng cáo) về sự tồn tại của sự vật, hiện tượng |
Xác định thời gian, nơi chốn |
Gọi -đáp |
a. Ôi chao! |
X |
|||
Ôi Rô-mê-ô, hỡi Rô-mê-ô! |
X |
|||
Kia, nàng vừa lên tiếng! |
X |
|||
b. Choáng váng. |
X |
|||
Và màn đêm |
X |
|||
c. "Đêm!” |
X |
Câu 3
Câu đặc biệt trong văn bản Bí ẩn của làn nước và chỉ ra tác dụng của chúng.
Xem kĩ kiến thức về câu đặc biệt
Câu đặc biệt trong văn bản Bí ẩn của làn nước và chỉ ra tác dụng của chúng.
Câu đặc biệt trong văn bản “Bí ẩn của làn nước” là: “Con tôi”.
Từ con tôi xuất hiện nhiều lần và ở nhiều nhân vật khác nhau. Nhân vật người vợ, đó là sự hoảng hốt, đau đớn khi con mình bị rơi xuống dòng nước lũ. Đối với người chồng, đó là nỗi đau và sự dằn vặt của người cha sau bi kịch mất mát con trai và vợ của mình.
Câu 4
Câu đặc biệt trong đoạn văn:
Câu rút gọn trong đoạn văn:
Sự khác nhau giữa câu đặc biệt và câu rút gọn:
Xem kĩ kiến thức về câu đặc biệt
Câu đặc biệt trong đoạn văn: Trời ơi
Câu rút gọn trong đoạn văn: Chỉ còn 5 phút
Sự khác nhau giữa câu đặc biệt và câu rút gọn:
Đặc điểm |
Câu đặc biệt |
Câu rút gọn |
Cấu tạo |
Không có cấu tạo chủ ngữ - vị ngữ |
Có cấu tạo chủ ngữ - vị ngữ nhưng được rút gọn một số thành phần |
Chức năng |
Bộc lộ cảm xúc, miêu tả trạng thái, hành động |
Làm cho câu văn ngắn gọn, súc tích, tập trung vào nội dung cần diễn đạt |
Ví dụ |
Trời ơi! |
Chính là anh thanh niên giật mình nói to, giọng cười nhưng đầy tiếc rẻ. |