Câu 1
Viết vào Phiếu đọc sách những thông tin chính sau khi đọc một bài đọc về thiếu nhi.
Em tìm hiểu kĩ một bài một bài đọc về thiếu nhi để điền vào Phiếu đọc sách cho phù hợp.
Tên bài đọc: Hạt gạo làng ta
Tác giả: Trần Đăng Khoa
Sách, báo: Tập thơ Góc sân và khoảng trời (1968)
Nội dung: Nội dung: Miêu tả làng quên Việt Nam cùng với hình ảnh “hạt gạo”, đồng thời bày tỏ sự biết ơn đến những dân lao động hai sương một nắng, giúp chúng ta biết trân trọng hơn ý nghĩa của sự vất vả chân lấm tay bùn để tạo ra những hạt gạo quý giá.
Câu 2
Nghe - viết: Đường đến trường
Em lắng nghe và viết bài vào vở.
- Viết đúng chính tả.
- Viết hoa các chữ cái đầu dòng
- Chữ viết phải chính xác về độ rộng, chiều cao, đủ nét, có nét thanh nét đậm…
- Khi viết cần chú ý viết nét liền mạch, hạn chế tối đa số lần nhấc bút.
- Nét rê bút, lia bút phải thanh mảnh, tinh tế, chữ viết mới đẹp và tạo được ấn tượng tốt.
Câu 3
Điền tiếng có chữ d hoặc chữ gi vào chỗ trống:
Em chú ý ghép các tiếng bắt đầu bằng âm d hoặc gi để tạo thành từ có nghĩa.
thúc giục
giao bài
thể dục
giàn bầu
phút giây
dày cộp
sợi dây
giày dép
Câu 4
Viết 3 - 4 từ ngữ:
a. Chứa tiếng có:
- Vần ay
M: dạy bảo
- Vần ây
M: thức dậy
b. Chứa tiếng có:
- Vần uôc
M:học thuộc
- Vần uôt
M:sáng suốt
Em tìm những từ ngữ chứa tiếng mà trong tiếng chứa các vần trên.
a.
Advertisements (Quảng cáo)
- Vần ay: say sưa, máy bay, cày ruộng, bàn tay,...
- Vần ây: cây cối, xây nhà, đám mây, dây thừng ,…
b.
- Vần uôc: cuộc thi, viên thuốc, bạch tuộc, bắt buộc,…
- Vần uôt: tuột dây, sáng suốt, rét buốt, con chuột,…
Câu 5
Tìm các sự vật được so sánh với nhau và từ ngữ dùng để so sánh trong mỗi đoạn thơ, câu văn sau:
a. Hai bàn tay em
Như hoa đầu cành
Hoa hồng hồng nụ
Cánh tròn ngón xinh.
Huy Cận
b. Ở cái dấu hỏi
Trông ngộ ngộ ghê
Như vành tai nhỏ
Hỏi rồi lắng nghe.
Phạm Như Hà
c. Chiếc nhãn vở tựa như một đám mây xinh xắn.
d. Mỗi bông hoa phượng là một đốm lửa đỏ rực.
Sự vật 1 |
Từ ngữ dùng để so sánh |
Sự vật 2 |
Em đọc các đoạn thơ và các câu trên, sau đó tìm các sự vật được so sánh với nhau và những từ ngữ dùng để so sánh.
Sự vật 1 |
Từ ngữ dùng để so sánh |
Sự vật 2 |
Hai bàn tay em |
như |
hoa đầu cành |
dấu hỏi |
như |
vành tai nhỏ |
Chiếc nhãn vở |
tựa như |
đám mây xinh xắn |
bông hoa phượng |
là |
đốm lửa đỏ rực |
Câu 6
Viết 1 – 2 câu có hình ảnh so sánh.
Em hãy so sánh hai hình ảnh có sự tương đồng với nhau và sử dụng từ ngữ so sánh.
Tóc bà trắng như mây.
Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ.