Trang chủ Lớp 3 Tiếng Việt 3 - Chân trời sáng tạo Bài: Ôn tập cuối học kì I – Tiết 2 trang 135...

Bài: Ôn tập cuối học kì I - Tiết 2 trang 135 Tiếng Việt 3 tập 1 Chân trời sáng tạo: Ôn luyện đọc thành tiếng và học thuộc lòng. Viết từ. Viết câu. Tìm từ ngữ có nghĩa...

Giải bài tập và trả lời câu hỏi Bài: Ôn tập cuối học kì I - Tiết 2 Tiếng Việt 3 - Chân trời sáng tạo - Tuần 18: Ôn tập cuối học kì I: Ôn luyện đọc thành tiếng và học thuộc lòng. Viết từ. Viết câu. Tìm từ ngữ có nghĩa trái ngược với mỗi từ ngữ dưới đây, biết rằng từ ngữ đó.

Câu 1

Ôn luyện đọc thành tiếng và học thuộc lòng.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em hãy đọc lại các bài đã học và ôn lại các khổ thơ em đã học thuộc lòng.

Answer - Lời giải/Đáp án

HS tự luyện đọc.

Câu 2

Viết từ:

Answer - Lời giải/Đáp án

Em hãy viết các từ trên vào vở và chú ý:

- Khi viết tên riêng cần viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo thành tên riêng đó.

- Chữ viết phải chính xác về độ rộng, chiều cao, đủ nét, có nét thanh nét đậm…

- Khi viết cần chú ý viết nét liền mạch, hạn chế tối đa số lần nhấc bút.

- Nét rê bút, lia bút phải thanh mảnh, tinh tế, chữ viết mới đẹp và tạo được ấn tượng tốt.

Câu 3

Viết câu:

Trong đầm gì đẹp bằng sen,

Lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng.

Nhuỵ vàng, bông trắng, lá xanh

Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.

Ca dao

Answer - Lời giải/Đáp án

Advertisements (Quảng cáo)

Em thực hiện viết câu ca dao vào vở.

Chú ý:

- Viết đúng chính tả.

- Viết hoa chữ cái đầu các tên riêng: Châu Đốc, Nam Vang, Đồng Tháp.

- Viết hoa các chữ cái đầu dòng.

- Dòng thơ thứ nhất thụt đầu dòng 2 ô li, dòng thơ thứ hai thụt đầu dòng 1 ô li.

Câu 4

Tìm từ ngữ có nghĩa trái ngược với mỗi từ ngữ dưới đây, biết rằng từ ngữ đó:

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em hãy tìm các từ có nghĩa trái ngược với các từ đã cho dựa vào gợi ý:

a. Chứa tiếng bắt đầu bằng chữ d hoặc r

b. Chứa tiếng có vần ăn hoặc vần ang

Answer - Lời giải/Đáp án

a. Chứa tiếng bắt đầu bằng chữ d hoặc chữ r:

hẹp - rộng

khó - dễ

ngắn - dài

mỏng dày

b. Chứa tiếng có vần ăn hoặc vần ăng:

nhạt - mặn

cong - thẳng

đen - trắng

mềm - căng