Trang chủ Lớp 2 VBT Tiếng Việt lớp 2 - Chân trời sáng tạo Giải Câu 1, 2, 3, 4, 5: 6 Bài: Ôn tập giữa...

Giải Câu 1, 2, 3, 4, 5: 6 Bài: Ôn tập giữa học kì 1 - Ôn tập 4 VBT Tiếng Việt lớp 2 - Chân trời sáng tạo tập 1: Tên bài đọc: Bà tôi Tên người hoặc vật: Nhân vật bà...

Soạn văn Câu 1, 2, 3, 4, 5:, 6 - Giải Bài: Ôn tập giữa học kì 1 - Ôn tập 4 VBT Tiếng Việt 2 tập 1 Chân trời sáng tạo - Tuần 9: ôn tập giữa học kì 1. Viết tên bài đọc có các từ ngữ dưới đây. Viết vào Phiếu đọc sách nội dung đã trao đổi với bạn về đặc điểm em thích ở người hoặc vật có trong một bài đọc ở bài tập 1...

Câu 1

Viết tên bài đọc có các từ ngữ dưới đây:

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em đọc kĩ các từ ngữ và nhớ lại các bài đọc đã học để hoàn thành bài tập.

Answer - Lời giải/Đáp án


Câu 2

Viết vào Phiếu đọc sách nội dung đã trao đổi với bạn về đặc điểm em thích ở người hoặc vật có trong một bài đọc ở bài tập 1.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em lựa chọn một nhân vật mà em thích trong một bài đọc để điền thông tin vào Phiếu đọc sách.

Answer - Lời giải/Đáp án

PHIẾU ĐỌC SÁCH

Tên bài đọc: Bà tôi

Tên người hoặc vật:

Nhân vật bà

Đặc điểm em thích:

Mặc bộ bà ba và đội nón lá giản dị


Câu 3

Viết 3 từ ngữ:

a. Chỉ sự vật.

b. Chỉ hoạt động.

c. Chỉ đặc điểm.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em tìm từ ngữ ứng với 3 nhóm từ trên.

Answer - Lời giải/Đáp án

a. Chỉ sự vật: bàn, gà, bảng, chim, phấn, quần áo,…

b. Chỉ hoạt động: chạy, học bài, ngủ, ăn uống,…

c. Chỉ đặc điểm: xinh xắn, cao, thấp, tròn, vuông,…


Câu 4

Viết 1 – 2 câu có từ ngữ tìm được ở bài tập 3.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em chọn 1 – 2 từ ngữ vừa tìm được ở bài tập 3 và đặt câu với từ đó.

Answer - Lời giải/Đáp án

Advertisements (Quảng cáo)

- Bố mua tặng em chiếc bàn học.

- Mai đang học bài.

- Bạn Nam rất cao.

- Con là đồng hồ báo thức của xóm em.


Câu 5:

Phân loại các câu sau vào 2 nhóm:

- Bố em là thủy thủ.

- Mẹ em đang làm bánh.

- Em bé đang chơi xếp hình.

- Anh trai em là sinh viên.

a. Câu giới thiệu.

b. Câu chỉ hoạt động.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em đọc kĩ các câu và xếp vào nhóm phù hợp.

Answer - Lời giải/Đáp án

a. Câu giới thiệu:

- Bố em là thủy thủ.

- Anh trai em là sinh viên.

b. Câu chỉ hoạt động:

- Mẹ em đang làm bánh.

- Em bé đang chơi xếp hình.


Câu 6

Viết 1 – 2 câu:

a. Giới thiệu một người thân của em.

b. Về hoạt động của một người thân.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em dựa vào các câu đã phân loại ở bài tập 5 để hoàn thành bài tập.

Answer - Lời giải/Đáp án

a. Giới thiệu một người thân của em.

- Mẹ em là bác sĩ.

- Bố em là kĩ sư.

b. Về hoạt động của một người thân.

- Bà em đang trồng rau.

- Chị em đang học bài.