A
A. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ theo. Nhắc lại.)
count numbers: đếm số
draw pictures: vẽ tranh
spell words: đánh vần từ
sing songs: hát bài hát
B
1. Listen and point.
(Nghe và chỉ theo.)
At school...
(Ở trường….)
1. I can spell words.
(Tôi có thể đánh vần từ.)
2. I can sing songs.
(Tôi có thể hát các bài hát.)
3. I can draw pictures.
(Tôi có vẽ tranh.)
4. I can count numbers.
(Tôi có thể đếm số.)
B
2. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
I can count numbers.
(Tôi có thể đếm số.)
C
C. Play the “Pretend” game.
(Trò chơi “Giả vờ”.)
Cách chơi:Một bạn sẽ dùng hành đông để diễn tả. Các bạn khác sẽ đoán và dùng mẫu câu “I can…”, ví dụ “I can spell words.” (Tôi có thể đánh vần từ.), hoặc “I can count numbers” (Tôi có thể đếm số.). Nếu người chơi đoán đúng thì người diễn tả nói “Yes”, nếu sai thì nói “No”.
D
1. Listen and read.
Advertisements (Quảng cáo)
(Nghe và đọc.)
SCHOOL WEEK
(Các buổi học trong tuần.)
-I count numbers on Monday.
(Tôi đếm số vào ngày thứ Hai.)
- I draw pictures on Tuesday.
(Tôi vẽ tranh vào ngày thứ Ba.)
- I sing songs on Wednesday.
(Tôi hát vào ngày thứ Tư.)
D
2. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
-Monday, Tuesday, Wednesday.
(Thứ hai, thứ ba, thứ tư.)
-I sing songs on Wednesday.
(Tôi hát vào ngày thứ tư.)
E
E. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Timetable (Thời khóa biểu)
I play soccer on Monday.
(Tôi chơi đá bóng vào thứ Hai.)
I sing songs on Monday.
(Tôi hát vào thứ Hai.)
I spell words on Tuesday.
(Tôi đánh vần vào thứ Ba.)
I read books on Tuesday.
(Tôi đọc sách vào thứ Ba.)
I count numbers on Wednesday.
(Tôi đếm số vào thứ Tư.)
I draw pictures on Wednesday.
(Tôi vẽ tranh vào thứ Tư.)