Giải lesson One: Words - Unit 4. I go to school by bus - Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2 . Bài 1 Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại) : - bus:
Bài 1
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại)
- bus: xe buýt
- bike: xe đạp
- boat: thuyền
- car: ô tô
- truck: xe tải
- motorbike: xe máy
Bài 2
2. Listen and chant.
(Nghe và nói)
Bài 3
3. Point and say. Stick.
(Chỉ và nói. Dán hình)
- bus: xe buýt
- bike: xe đạp
Advertisements (Quảng cáo)
- boat: thuyền
- car: ô tô
- truck: xe tải
- motorbike: xe máy
Từ vựng
1. bus : xe buýt
Spelling: /bʌs/
2. bike : xe đạp
Spelling: /baɪk/
3. boat : thuyền
Spelling: /bəʊt/
4. car : ô tô
Spelling: /kɑː(r)/
5. truck : xe tải
Spelling: /trʌk/
6.motorbike : xe máy
Spelling: /ˈməʊtəbaɪk/