Trang chủ Lớp 8 SBT Tiếng Anh 8 - Global Success (Kết nối tri thức) Pronunciation – Unit 10. Communication in the future – SBT Tiếng Anh...

Pronunciation - Unit 10. Communication in the future - SBT Tiếng Anh 8 Global Success: Choose one word (A, B, C or D) whose stress pattern is different from the others...

Hướng dẫn giải Bài 1, 2 Pronunciation - Unit 10. Communication in the future - SBT Tiếng Anh 8 Global Success Array - Unit 10. Communication in the future . Choose one word (A, B, C or D) whose stress pattern is different from the others. 2.

Bài 1

1. Choose one word (A, B, C or D) whose stress pattern is different from the others.

(Chọn một từ (A, B, C hoặc D) có kiểu nhấn trọng âm khác với các từ còn lại.)

1 A. trainee B. between C. Chinese D. seafood

2 A. engineer B. wonderful C. refugee D. referee

3. A. Vietnamese B. guarantee C. Bhutanese D. committee

4. A. degree B. obese C. coffee D. Maltese

5. A. employee B. Japanese C. Taiwanese D. absentee

Answer - Lời giải/Đáp án

1 D

A. trainee /ˌtreɪˈniː/

B. between /bɪˈtwiːn/

C. Chinese /tʃaɪˈniːz/

D. seafood /ˈsiː.fuːd/

Đáp án D trọng âm số 1. Các đáp án còn lại trọng âm số 2

2 B

A. engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/

B. wonderful /ˈwʌn.də.fəl/

C. refugee /ˌref.juˈdʒiː/

D. referee /ˌref.əˈriː/

Đáp án B trọng âm số 1. Các đáp án còn lại trọng âm số 3

3 D

A. Vietnamese /ˌvjet.nəˈmiːz/

B. guarantee /ˌɡær.ənˈtiː/

C. Bhutanese /ˌbuː.təˈniːz/

D. committee /kəˈmɪt.i/

Advertisements (Quảng cáo)

Đáp án D trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 3

4. C

A. degree /dɪˈɡriː/

B. obese /əʊˈbiːs/

C. coffee /ˈkɒf.i/

D. Maltese /ˌmɒlˈtiːz/

Đáp án C trọng âm số 1. Các đáp án còn lại trọng âm số 2

5. A

A. employee /ɪmˈplɔɪ.iː/

B. Japanese /ˌdʒæp.ənˈiːz/

C. Taiwanese /ˌtaɪ.wəˈniːz/

D. absentee /ˌæb.sənˈtiː/

Đáp án A trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 3


Bài 2

2. Say the sentences aloud, paying attention to the stress of the underlined words.

(Nói to các câu, chú ý đến trọng âm của những từ được gạch chân.)

1. The coach disagreed with the referee at the game yesterday.

(Huấn luyện viên không đồng ý với trọng tài trong trận đấu ngày hôm qua.)

2. He was the first Lebanese ever to be a Maths Olympiad awardee.

(Anh ấy là người Li-băng đầu tiên từng đoạt giải Olympic Toán học.)

3. Last year, I was a trainee at a Japanese company.

(Năm ngoái, tôi là thực tập sinh tại một công ty Nhật Bản.)

4. The chairman of our school social media committee is a Portuguese student.

(Chủ tịch ủy ban truyền thông xã hội của trường chúng tôi là một sinh viên người Bồ Đào Nha.)

5. The Vietnamese model got a degree in fashion design from London.

(Người mẫu gốc Việt tốt nghiệp ngành thiết kế thời trang tại London.)