Trang chủ Lớp 1 SGK Tiếng Việt 1 - Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập 1 trang 152 Tiếng Việt 1 – Chân...

Bài 1: Ôn tập 1 trang 152 Tiếng Việt 1 - Chân trời sáng tạo tập 1: Bạn nhỏ trong bài thơ vẽ tranh tặng ai?...

Lời giải bài tập, câu hỏi bài 1: Ôn tập 1 trang 152 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Chân trời sáng tạo. Đọc. Em vẽ tranh. Tìm trong bài thơ tiếng có vần anh, uyêt, oa. Tìm ngoài bài thơ từ ngữ chứa tiếng có vần anh, oanh, iên, uyên, uyêt, oa. Bạn nhỏ trong bài thơ vẽ tranh tặng ai... Bạn nhỏ trong bài thơ vẽ tranh tặng ai?

Đọc

Em vẽ tranh

Hôm nay em cầm bút

Vẽ tranh tặng ông bà

Nét xiên là chiếc lá

Nét khuyết là cánh hoa.

Nét thanh xanh đồng cỏ

Nét đậm vẽ đàn trâu

Nét lượn êm sóng vỗ

Nét gập nối nhịp cầu.

Nét cong là chiếc võng

Ru hời cả giấc mơ

Từ trên trang giấy nhỏ

Em vẽ thành bài thơ.

La Khê

- Tìm trong bài thơ tiếng có vần anh, uyêt, oa

- Tìm ngoài bài thơ từ ngữ chứa tiếng có vần anh, oanh, iên, uyên, uyêt, oa

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em suy nghĩ và hoàn thành bài tập.

Answer - Lời giải/Đáp án

Tìm trong bài thơ tiếng có vần:

- anh: tranh, cánh, xanh, thanh, trang, thành

- uyêt: khuyết

- oa: hoa

Tìm ngoài bài thơ từ ngữ chứa tiếng có vần:

- anh: ánh sáng, bánh kẹo, cánh chim, danh tiếng, đánh trống, hành lá, mạnh mẽ, quả chanh, lều tranh, phanh xe...

- oanh: chim oanh, loanh quanh, hoạnh họe, ráo hoảnh, trục hoành...

- iên: biến mất, diễn viên, kiên cường, liên lạc, xiên thịt, tiên tiến, miền quê, tất niên, hiên nhà…

- uyên: luyện viết, luyên thuyên, bóng chuyền, huyền ảo, thuyền buồm, tuyển chọn, truyện tranh...

- uyêt: tuyệt vời, khuyết điểm, nhật nguyệt, trình duyệt,…

- oa: cái loa, xa hoa, biến hóa, khoa học, ổ khóa...


Tìm hiểu bài

1. Bạn nhỏ trong bài thơ vẽ tranh tặng ai?

2. Đọc các câu thơ trong bài ứng với nội dung từng bức tranh sau:

3. Học thuộc hai khổ thơ em thích.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em đọc kĩ bài đọc để hoàn thành bài tập.

Answer - Lời giải/Đáp án

1. Bạn nhỏ trong bài thơ vẽ tranh tặng ông bà.

2.

- Tranh 1: Nét cong là chiếc võng

- Tranh 2: Nét khuyết là cánh hoa

- Tranh 3: Nét gập nối nhịp cầu

3. Em chủ động học thuộc thơ.


Nói và nghe

1. Nói câu phù hợp với tranh minh họa bài thơ Em vẽ tranh.

2. Giới thiệu với bạn về gia đình em theo các gợi ý sau:

- Nhà em có mấy người?

- Đó là những ai?

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Advertisements (Quảng cáo)

Em tự liên hệ bản thân để hoàn thành bài tập.

Answer - Lời giải/Đáp án

1. Câu phù hợp với tranh minh họa bài thơ Em vẽ tranh là: Từ trang giấy nhỏ em vẽ thành bài thơ.

2. Nhà em có năm người. Đó là ông, bà, bố, mẹ và em.


Viết

Câu 1:

1. Nghe - viết:

Em vẽ tranh (hai khổ thơ cuối)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Lưu ý:

- Viết đúng chính tả

- Viết hoa chữ cái đầu câu

Answer - Lời giải/Đáp án

Em chủ động tập viết bài.


Câu 2

2. Thay hình ngôi sao bằng chữ:

- c hoặc k:

cây hạt ★ườm

rau ★àng cua

chim gõ ★iến

- g hoặc gh:

cái ★ế

đôi ★uốc

★ánh nước

- ng hoặc ngh:

lắng ★e

★ước nhìn

★iêng đầu

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em suy nghĩ và hoàn thành bài tập.

Answer - Lời giải/Đáp án

- c hoặc k:

cây hạt cườm

rau càng cua

chim gõ kiến

- g hoặc gh:

cái ghế

đôi guốc

gánh nước

- ng hoặc ngh:

lắng nghe

ngước nhìn

nghiêng đầu


Câu 3

3. Chọn từ ngữ dưới đây để viết vào vở của từng biển báo:

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em dựa vào hiểu biết để hoàn thành bài tập.

Answer - Lời giải/Đáp án

Advertisements (Quảng cáo)