Câu 1
Quan sát con người, cảnh vật trong tranh
a. Em thấy những gì trong tranh?
b. Cảnh vật và con người trong tranh như thế nào?
Em quan sát tranh để trả lời câu hỏi.
a. Trong tranh là cảnh ở một công viên. Em thấy mọi người đang tập thể dục, chạy bộ,...
b. Cảnh vật và con người trong tranh rất có sức sống.
Câu 2
Đọc
Ngày mới bắt đầu
Buổi sáng tinh mơ, mặt trời nhô lên đỏ rực. Những tia nắng tỏa khắp nơi, đánh thức mọi vật.
Nắng chiếu vào tổ chim. Chim bay ra khỏi tổ, cất tiếng hót. Nắng chiếu vào tổ ong. Ong bay ra khỏi tổ, đi kiếm mật. Nắng chiếu vào chuồng gà. Đàn gà lục tục ra khỏi chuồng, đi kiếm mồi. Nắng chiếu vào nhà, gọi bé đang nằm ngủ. Bé thức dậy, chuẩn bị đến trường.
Một ngày mới bắt đầu.
(Theo Thu Hương)
Từ ngữ: tinh mơ, lục tục
Câu 3
Trả lời câu hỏi
a. Buổi sáng, cái gì đánh thức mọi vật?
b. Sau khi thức giấc, các con vật làm gì?
c. Bé làm gì sau khi thức dậy?
Em đọc kĩ bài đọc để trả lời các câu hỏi.
a. Buổi sáng, những tia nắng đánh thức mọi vật.
b. Sau khi thức giấc, các con vật thức dậy, rời tổ của mình và đi kiếm ăn.
c. Sau khi thức dậy, bé chuẩn bị đến trường.
Câu 4
Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi a và c ở mục 3
- Buổi sáng, (…).
- Sau khi thức dậy, bé (…).
Em chủ động hoàn thành bài tập.
- Buổi sáng, những tia nắng đánh thức mọi vật.
- Sau khi thức dậy, bé chuẩn bị đến trường.
Câu 5
Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở
mặt trời, lục tục, hót, tia nắng, gáy
Advertisements (Quảng cáo)
a. Những (…) buổi sáng mở đầu một ngày mới.
b. Mấy chú chim chích chòe đang (…) vang trên cành cây.
Em đọc câu và chọn từ phù hợp.
a. Những tia nắng buổi sáng mở đầu một ngày mới.
b. Mấy chú chim chích chòe đang hót vang trên cành cây.
Câu 6
Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói theo tranh
buổi sáng bố mẹ em |
Em quan sát tranh để hoàn thành bài tập.
- Buổi sáng mẹ nấu đồ ăn sáng cho cả gia đình.
- Bố đưa em đi học.
Câu 7
Nghe viết
Lưu ý:
- Viết đúng chính tả.
- Viết hoa chữ cái đầu câu.
Em chủ động viết bài vào vở.
Câu 8
Tìm trong hoặc ngoài bài đọc Ngày mới bắt đầu từ ngữ có tiếng chứa vần iêu, iu, uông, uôn
Em đọc bài đọc để hoàn thành bài tập.
- iêu: chiếu, điều, miếu, xiêu
- iu: xíu, tiu
- uông: chuồng, cuống, muống, xuống, chuông
- uôn: luôn, cuộn, muộn
Câu 9
Hát một bài và cùng nhau vận động theo nhịp điệu của bài hát
Em chủ động hát và vận động cùng các bạn.
Em có thể tham khảo một số bài hát như: Bố là tất cả, Quả gì, Trái đất này là của chúng mình,…