Câu 1
Đọc những số còn thiếu để có bảng các số từ 1 đến 100:
Đếm từ 1 đến 100 để tìm những số còn thiếu rồi điền vào ô trống.
Câu 2
a) Trò chơi “Số nào lớn hơn”
b) > , < , = ?
a) So sánh các số mà mỗi bạn có.
b) So sánh các số rồi điền dấu thích hợp.
a) 99 lớn hơn 88
56 lớn hơn 49
76 lớn hơn 13
b)
Câu 3
Trả lời câu hỏi
a) Số 28 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
b) Số 41 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
c) Số 55 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
d) Số 70 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
e) Số 99 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Phân tích số đã cho thành số chục và số đơn vị.
a) Số 28 gồm 2 chục và 8 đơn vị.
Advertisements (Quảng cáo)
b) Số 41 gồm 4 chục và 1 đơn vị.
c) Số 55 gồm 5 chục và 5 đơn vị.
d) Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
e) Số 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị.
Câu 4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Cho các số:
a) Tìm số bé nhất
b) Tìm số lớn nhất
c) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé.
So sánh các số đã cho từ đó trả lời câu hỏi đề bài.
Ta có: 34 < 49 < 55 < 68
a) Số bé nhất là 34
b) Số lớn nhất là 68
c) Viết các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé: 34, 49, 55, 68
Câu 5
Số?
Đếm số lượng vật ở mỗi hình rồi điền vào ô trống.
Câu 6
Số?
Sử dụng thước kẻ chia vạch cm để thực hành đo và viết kết quả vào ô trống.
HS dùng thước kẻ chia vạch cm để thực hành đo và viết kết quả vào ô trống.