Luyện tập Câu 1
Ôn tập hình học và đo lường
a) Những hình nào dưới đây là khối lập phương?
b) Những hình nào dưới đây là khối hộp chữ nhật?
Quan sát hình, nhận diện những hình có dạng khối lập phương, khối hộp chữ nhật.
a)
b)
Luyện tập Câu 2
Xem hình sau rồi tìm số thích hợp.
Đếm số loại hình để điền vào bảng.
Luyện tập Câu 3
a) Lấy 9 que tính xếp thành hình bên.
b) Hình bên có mấy hình tam giác?
c) Nhấc ra 2 que tính để hình còn lại có 2 hình tam giác.
Sử dụng các que tính để thực hiện yêu cầu đề bài.
a) Học sinh tự thực hiện.
b) Có tất cả 5 hình tam giác.
c) Nhấc ra 2 que tính để hình còn lại có 2 hình tam giác (như hình vẽ)
Luyện tập Câu 4
Tìm hình thích hợp đặt vào dấu “?”.
Quan sát hình để tìm ra được quy luật sắp xếp.
a) Quy luật: Hình thoi; Tam giác; Hình tròn; Hình chữ nhật
Hình điền vào dấu “?” là Hình chữ nhật.
Chọn D.
b) Quy luật: Hình hộp chữ nhật màu vàng; Hình lập phương màu tím; Hình lập phương màu xanh; Hình hộp chữ nhật màu cam.
Hình điền vào dấu “?” là: Hình lập phương màu xanh
Chọn C.
Luyện tập Câu 1
Ôn tập hình học và đo lường
Advertisements (Quảng cáo)
Chọn đồng hồ thích hợp vào mỗi bức tranh.
Quan sát tranh từ đó nối từng bức tranh với đồng hồ thích hợp.
Luyện tập Câu 2
Chọn câu trả lời đúng.
Dựa vào thứ tự các ngày trong tuần để trả lời câu hỏi đề bài.
Câu 3
Đo độ dài mỗi đồ vật sau với đơn vị là xăng-ti-mét.
Sử dụng thước kẻ chia vạch cm để đo độ dài từng vật.
a)
Cái dập ghim dài 8cm.
b)
Lọ keo khô dài 7cm.
c)
Bàn chải đánh răng dài 13cm.
Luyện tập Câu 4
Trong hình dưới đây, băng giấy nào dài nhất, băng giấy nào ngắn nhất?
Đếm số ô vuông trong mỗi băng giấy rồi trả lời câu hỏi đề bài.
Băng giấy A dài 5 ô vuông.
Băng giấy B dài 8 ô vuông.
Băng giấy C dài 6 ô vuông.
Băng giấy D dài 4 ô vuông.
Vì 4 < 5 < 6 < 8 nên băng giấy B dài nhất, băng giấy D ngắn nhất.
Luyện tập Câu 5
Chọn câu trả lời đúng.
Ước lượng từng vật để chọn đáp án phù hợp.