Câu hỏi/bài tập:
a) Điền tên và kí hiệu các nguyên tố halogen bền vào vị trí các nguyên tố A, B, C, D bên dưới. Biết mỗi vòng tròn minh họa cho một nguyên tử với tỉ lệ kích thước tương ứng.
b) Viết công thức phân tử đơn chất của mỗi nguyên tố tương ứng.
c) Ở điều kiện nhiệt độ, áp suất thông thường, các đơn chất này tồn tại ở trạng thái nào? Từ đó, dự đoán thứ tự tăng nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi tương ứng giữa chúng trong cùng điều kiện áp suất.
a) Từ fluorine đến iodine bán kính nguyên tử tăng dần. Ta có kết quả điền như sau:
A: Fluorine, F; B: Bromine, Br; C: Iodine, I; D: Chlorine, Cl.
b) Công thức phân tử đơn chất của mỗi nguyên tố tương ứng:
A: Fluorine, F2; B: Bromine, Br2; C: Iodine, I2; D: Chlorine, Cl2.
c) Trạng thái các đơn chất ở điều kiện nhiệt độ, áp suất thông thường:
Advertisements (Quảng cáo) Đơn chất |
F2 |
Cl2 |
Br2 |
I2 |
Trạng thái |
Khí |
Khí |
Lỏng |
Rắn |
Từ trạng thái này dự đoán nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các halogen tăng dần theo thứ tự: F2, Cl2, Br2, I2.