Trang chủ Lớp 10 SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức Vận dụng 18.17 trang 48, 49, 50 SBT Hóa 10 – Kết...

Vận dụng 18.17 trang 48, 49, 50 SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức: Cho các phản ứng sau: (1) 2H2S(g) + SO2(g) → 2H2O(g) + 3S(s) ΔrHo298=237kJ (2) 2H2S(g) + O2(g) → 2H2O(g)...

Cách tính enthalpy của phản ứng hóa học dựa vào enthalpy tạo thành của các chất. Giải chi tiết Vận dụng 18.17 - Bài 18. Ôn tập chương 5 trang 48, 49, 50 - SBT Hóa 10 Kết nối tri thức.

Câu hỏi/bài tập:

Cho các phản ứng sau:

(1) 2H2S(g) + SO2(g) → 2H2O(g) + 3S(s) ΔrHo298=237kJ

(2) 2H2S(g) + O2(g) → 2H2O(g) + 2S(s) ΔrHo298=530,5kJ

a) Cùng một lượng hydrogen sulfide chuyển thành nước và sulfur thì tại sao nhiệt phản ứng (1) và (2) lại khác nhau.

b) Xác định ΔrHo298 của SO2 từ 2 phản ứng trên.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

- Cách tính enthalpy của phản ứng hóa học dựa vào enthalpy tạo thành của các chất

ΔrH0298=ΔrH0298(sp)ΔrH0298(cd)

Trong đó: ΔrH0298(sp)ΔrH0298(cd) là tổng enthalpy tạo thành ở điều kiện chuẩn của sản phẩm và chất đầu của phản ứng

Advertisements (Quảng cáo)

Answer - Lời giải/Đáp án

a) Nguyên nhân:

- ΔfH0298(O2)=0

- Phản ứng (1) cần tiêu hao thêm nhiệt lượng để tách S ra khỏi SO2

-> Phản ứng (1) tỏa nhiệt lượng ít hơn phản ứng (2)

b) - Xét phương trình phản ứng: (1) 2H2S(g) + SO2(g) → 2H2O(g) + 3S(s)

ΔrH0298(1)=2.ΔfH0298(H2O)+3.ΔfH0298(S)ΔfH0298(SO2)2.ΔfH0298(H2S)=237kJ

- Xét phương trình phản ứng: (2) 2H2S(g) + O2(g) → 2H2O(g) + 2S(s)

ΔrH0298(2)=2.ΔfH0298(H2O)+3.ΔfH0298(S)ΔfH0298(O2)2.ΔfH0298(H2S)=530,5kJ

-> ΔrH0298(2)ΔrH0298(1)=ΔfH0298(SO2)=530,5(237)=293,5kJ

Advertisements (Quảng cáo)