Bài 1
Go Green Club
(Câu lạc bộ sống xanh)
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Mike: What are you going to do this weekend, Nam?
Nam: I’m going to attend the first meeting of my school’s Go Green Club.
Mike: Really? Can you tell me about the club, please?
Nam: Well, it was set up by the Youth Union in my school. Its aim is to improve our environment and encourage people to adopt a greener lifestyle.
Mike: Sounds interesting. What’s the first thing you are going to do?
Nam: We’re going to clean up the school right after the ceremony.
Mike: Do you have any other planned events?
Nam: Not yet, but I think we’ll organise more activities to raise local people’s awareness of environmental issues.
Mike: I’m keen to reduce my carbon footprint, but I don’t know what to do. Can I join the club?
Nam: Sure. The club welcomes all students in the area. I hope we’ll be able to do a lot to protect our environment.
Mike: Great. Can you please give me the time and place of the club meeting?
Nam: OK. I’ll text them to you. See you then.
Tạm dịch:
Mike: Bạn định làm gì vào cuối tuần này vậy Nam?
Nam: Mình sẽ tham dự cuộc họp đầu tiên của Câu lạc bộ Go Green của trường mình.
Mike: Thật á? Bạn có thể cho mình biết về câu lạc bộ được không?
Nam: À, nó được Đoàn Thanh niên trường mình thành lập. Mục đích của nó là cải thiện môi trường của chúng ta và khuyến khích mọi người sống theo lối sống xanh hơn.
Mike: Nghe có vẻ thú vị nhỉ. Điều đầu tiên các bạn sẽ làm là gì?
Nam: Chúng tớ sẽ dọn dẹp trường học ngay sau buổi lễ.
Mike: Các bạn có các sự kiện nào khác đã được lên kế hoạch rồi không?
Nam: Chưa, nhưng mình nghĩ chúng mình sẽ tổ chức nhiều hoạt động hơn nữa để nâng cao nhận thức của người dân địa phương về các vấn đề môi trường.
Mike: Mình rất muốn giảm lượng khí thải carbon của mình, nhưng mình không biết phải làm gì. Mình có thể tham gia câu lạc bộ không?
Nam: Chắc chắn rồi. Câu lạc bộ chào đón tất cả các bạn sinh viên trong khu vực mà. Mình hy vọng chúng ta sẽ có thể làm được nhiều điều để bảo vệ môi trường.
Mike: Tuyệt vời. Bạn có thể cho mình biết thời gian và địa điểm họp của câu lạc bộ được không?
Nam: Được. Mình sẽ nhắn tin cho bạn. Gặp bạn sau nhé.
Bài 2
2. Read the conversation again and answer the following questions.
(Đọc lại bài hội thoại và trả lời các câu hỏi sau.)
1. Who set up the Go Green Club?
(Ai đã thành lập câu lạc bộ Go Green?)
2. What does the club want to achieve?
(Câu lạc bộ muốn đạt được điều gì?)
3. What does Nam think the club will do in the future?
(Nam nghĩ câu lạc bộ sẽ làm gì trong tương lai?)
1. It was set up by the Youth Union in Nam’s school.
(Nó được thành lập bởi Đoàn Thanh niên ở trường Nam.)
Thông tin:Well, it was set up by the Youth Union in my school.
(À, nó được Đoàn Thanh niên trường mình thành lập.)
2. The club wants to improve the environment and encourage people to adopt a greener lifestyle.
(Câu lạc bộ muốn cải thiện môi trường và khuyến khích mọi người sống theo lối sống xanh hơn.)
Thông tin:Its aim is to improve our environment and encourage people to adopt a greener lifestyle.
(Mục đích của nó là cải thiện môi trường của chúng ta và khuyến khích mọi người sống theo lối sống xanh hơn.)
3. The club will organise more activities to raise local people’s awareness of environmental issues.
(Câu lạc bộ sẽ tổ chức nhiều hoạt động hơn nữa để nâng cao nhận thức của người dân địa phương về các vấn đề môi trường.)
Thông tin:Not yet, but I think we’ll organise more activities to raise local people’s awareness of environmental issues.
(Chưa, nhưng mình nghĩ chúng mình sẽ tổ chức nhiều hoạt động hơn nữa để nâng cao nhận thức của người dân địa phương về các vấn đề môi trường.)
Bài 3
3. Match the verbs or phrasal verbs in A with suitable nouns or noun phrases in B.
(Nối các động từ hoặc cụm động từ trong cột A với danh từ hoặc cụm danh từ phù hợp trong cột B.)
A |
B |
1. raise |
a. a club |
2. reduce |
b. a greener lifestyle |
3. clean up |
c. awareness |
4. adopt |
d. your carbon footprint |
5. set up |
e. the school |
- raise (v): nâng lên
- reduce (v): giảm đi
- clean up (phr. v): dọn dẹp
- adopt (v): làm theo, sử dụng
- set up (phr. v): thành lập
- a club: một câu lạc bộ
- a greener lifestyle: một lối sống xanh hơn
- awareness (n): nhận thức
- your carbon footprint: dấu chân carbon của bạn
- the school: trường học
1. c |
2. d |
3. e |
4. b |
Advertisements (Quảng cáo) 5. a |
1. raise - awareness: nâng cao nhận thức
2. reduce – carbon footprint: giảm dấu chân carbon
3. clean up – the school: dọn dẹp trường học
4. adopt – a greener lifestyle: sống theo một lối sống xanh hơn
5. set up – a club: thành lập câu lạc bộ
Bài 4
4. Complete the following sentences based on the conversation in 1.
(Hoàn thành các câu sau đây dựa trên đoạn hội thoại ở bài 1.)
1. The club ________ by the Youth Union in Nam’s school.
2. The club members ________ clean up the school right after the ceremony.
3. Nam thinks they ________ organise more activities to raise local people’s awareness of environmental issues.
1. was set up |
2. are going to |
3. will |
1. The club was set up by the Youth Union in Nam’s school.
(Câu lạc bộ được thành lập bởi Đoàn Thanh niên ở trường của Nam.)
2. The club members are going to clean up the school right after the ceremony.
(Các thành viên trong câu lạc bộ sẽ dọn dẹp trường học ngay sau buổi lễ.)
3. Nam thinks they will organise more activities to raise local people’s awareness of environmental issues.
(Nam nghĩ rằng họ sẽ tổ chức nhiều hoạt động hơn để nâng cao nhận thức của người dân địa phương về các vấn đề môi trường.)
Từ vựng
1. humans : (n): nhân loại, con người
Example: Grandad is a member of the bowling club.
Translate: Ông là một thành viên của câu lạc bộ bowling.
3. go green
Example: The Youth Union will hold voluntary activities in my town.
Translate: Đoàn thanh niên sẽ tổ chức các hoạt động tình nguyện ở thị trấn của tôi.
5. aim : (v): đặt mục tiêu, hướng đến
Spelling: /eɪm/” audio_example1=”https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0308/the-training-programme-aims.mp3″>
Example: The training programme aims at raising employees’ awareness about human rights.
Translate: Chương trình đào tạo nhằm nâng cao nhận thức của người lao động về nhân quyền.
6. improve : (v): cải thiện
Spelling: /ɪmˈpruːv/” audio_example1=”https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0308/i-hope-my-french-will-improve.mp3″>
Example: I hope my French will improve when I go to France.
Translate: Tôi hi vọng tiếng Pháp của mình sẽ cải thiện khi tôi đến Pháp.
7. environment : (n): môi trường
Spelling: /ɪnˈvaɪrənmənt/” audio_example1=”https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0308/the-government-should-do-more.mp3″>
Example: The government should do more to protect the environment.
Translate: Chính phủ nên làm nhiều hơn để bảo vệ môi trường.
8. encourage : (v): khuyến khích
Spelling: /ɪnˈkʌrɪdʒ/” audio_example1=”https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0308/my-parents-have-always-encourage.mp3″>
Example: My parents have always encouraged me in my choice of career.
Translate: Bố mẹ luôn khuyến khích tôi trong việc lựa chọn nghề nghiệp.
9. lifestyle : (n): đời sống, cách sống
Spelling: /ˈlaɪfstaɪl/” audio_example1=”https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0308/many-people-are-trying-to-adopt.mp3″>
Example: Many people are trying to adopt a healthy lifestyle these days.
Translate: Gần đây nhiều người đang cố gắng áp dụng đời sống lành mạnh.
10. ceremony : (n): lễ kỉ niềm
Spelling: /ˈserəməni/
11. event : (n): sự kiện
Spelling: /ɪˈvent/
12. clean up : (phr.v): dọn dẹp
Spelling: / kli:n ʌp /
13. organise : (v): tổ chức
Spelling: /ˈɔːgənaɪz/
14. raise : (v): nâng cao
Spelling: /reɪz/
15. awareness : (n): nhận thức
Spelling: /əˈweənəs/
16. issue : (n): vấn đề
Spelling: /ˈɪʃuː/
17. reduce : (v): cắt giảm
Spelling: /ri’dju:s/
18. carbon footprint : (n.p): lượng khí thải cacbon
Spelling: /ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/
19. protect : (v): bảo vệ
Spelling: /prəˈtekt/