Bài 1
Saving endangered animals
(Giải cứu động vật bị đe dọa)
1. Work in pairs an answer the question.
(Làm việc theo cặp vầ trả lời câu hỏi.)
What is happening to the animals in the pictures?
(Điều gì đang xảy ra với con vật trong tranh?)
Picture a: The rhino is being hunted.
(Tranh a: Con tê giác đang bị săn bắt.)
Picture b: The wild tiger is being kept in a cage. / The wild tiger is being held in captivity.
(Tranh b: Con hổ hoang dã bị nhốt trong chuồng. / Con hổ hoang dã đang bị giam cầm.)
Bài 2
2. Nam and Mai are talking about Mai’s project on ways to save endangered animals. Listen to the conversation and decide whether the statements are true (T) or false (F).
(Nam và Mai đang nói về dự án của Mai về cách cứu những động vật có nguy cơ tuyệt chủng. Nghe cuộc trò chuyện và quyết định xem các câu sau đúng (T) hay sai (F).)
T |
F |
|
1. Mai will complete her mid-term project in two weeks. |
||
2. Nam believes that people should first be made aware of the importance of the problem. |
||
3. Mai thinks that illegal hunting may not destroy wild animals’ natural habitats. |
||
4. Nam believes that illegal hunting can be prevented by banning wildlife trade. |
Bài nghe:
Nam: Hi, Mai. How’s your mid-term project going?
Mai: Good! I’m trying to complete it by next Monday. But I’m still working on the last part: saving endangered animals. Do you have any ideas, Nam?
Nam: Well, I think the first thing you should do is help people understand the importance of this problem.
Mai: Yes, I agree. Some people think this is a natural process that would happen with or without humans. They also believe that’s not their responsibility.
Nam: You should also do some research on the number of endangered animals. We are losing animals quicker now than ever before. And one of the reasons is illegal hunting.
Mai: Yes, hunting causes a lot of suffering to wild animals. It destroys their natural habitats, and leaves baby animals behind to die.
Nam: Well, I think strict laws can really help. Heavy punishment may prevent people from illegal hunting. Besides, wildlife trade should be banned as well.
Mai: That would stop illegal hunting. Any more ideas, Nam?
Nam: And we should make sure that the souvenirs we buy on holiday are not made from endangered animal parts.
Mai: That’s true. Thanks, Nam! You’ve been so helpful.
Tạm dịch:
Nam: Chào Mai. Dự án giữa kỳ của bạn thế nào?
Mai: Tốt! Mình đang cố gắng hoàn thành nó vào thứ Hai tới. Nhưng mình vẫn đang thực hiện phần cuối cùng: cứu những động vật có nguy cơ tuyệt chủng. Bạn có ý kiến gì không Nam?
Nam: À, mình nghĩ điều đầu tiên bạn nên làm là giúp mọi người hiểu được tầm quan trọng của vấn đề này.
Mai: Đúng, mình đồng ý. Một số người nghĩ rằng đây là một quá trình tự nhiên sẽ xảy ra có hoặc không có con người. Họ cũng tin rằng đó không phải là trách nhiệm của họ.
Nam: Bạn cũng nên thực hiện một số nghiên cứu về số lượng các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng. Chúng ta đang mất dần động vật nhanh hơn bao giờ hết. Và một trong những lý do là nạn săn bắn trái phép.
Mai: Đúng vậy, săn bắn gây ra rất nhiều đau thương cho động vật hoang dã. Nó phá hủy môi trường sống tự nhiên của chúng, và để lại những con vật con sau khi chết.
Nam: Chà, mình nghĩ những luật thật nghiêm minh thực sự có thể giúp ích. Hình phạt nặng có thể ngăn cản người dân săn bắn trái phép. Bên cạnh đó, buôn bán động vật hoang dã cũng nên bị cấm.
Mai: Điều đó sẽ ngăn chặn việc săn bắn bất hợp pháp. Bạn còn ý gì nữa không Nam?
Nam: Và chúng ta nên đảm bảo rằng những món quà lưu niệm mà chúng ta mua vào kỳ nghỉ không được làm từ các bộ phận của động vật có nguy cơ tuyệt chủng.
Mai: Đúng là như vậy. Cảm ơn Nam! Bạn đã giúp mình nhiều lắm.
1. T |
2. T |
3. F |
4. T |
1. T
Mai will complete her mid-term project in two weeks.
(Mai sẽ hoàn thành dự án giữa kỳ của mình trong hai tuần).
Thông tin: Mai: Good! I’m trying to complete it by next Monday.
(Mai: Tốt! Mình đang cố gắng hoàn thành nó vào thứ Hai tới.)
2. T
Nam believes that people should first be made aware of the importance of the problem.
(Nam tin rằng mọi người trước hết nên nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề.)
Thông tin: Nam: Well, I think the first thing you should do is help people understand the importance of this problem.
(Nam: À, mình nghĩ điều đầu tiên bạn nên làm là giúp mọi người hiểu được tầm quan trọng của vấn đề này.)
Advertisements (Quảng cáo)
3. F
Mai thinks that illegal hunting may not destroy wild animals’ natural habitats.
(Mai nghĩ rằng săn bắn trái phép có thể không phá hủy môi trường sống tự nhiên của động vật hoang dã.)
Thông tin: Mai: Yes, hunting causes a lot of suffering to wild animals. It destroys their natural habitats, and leaves baby animals behind to die.
(Mai: Đúng vậy, săn bắn gây ra rất nhiều đau thương cho động vật hoang dã. Nó phá hủy môi trường sống tự nhiên của chúng, và để lại những con vật con sau khi chết.)
4. T
Nam believes that illegal hunting can be prevented by banning wildlife trade.
(Nam tin rằng việc săn bắn trái phép có thể được ngăn chặn bằng cách cấm buôn bán động vật hoang dã.)
Thông tin: Nam: Well, I think strict laws can really help. Heavy punishment may prevent people from illegal hunting. Besides, wildlife trade should be banned as well.
(Nam: Chà, mình nghĩ những luật thật nghiêm minh thực sự có thể giúp ích. Hình phạt nặng có thể ngăn cản người dân săn bắn trái phép. Bên cạnh đó, buôn bán động vật hoang dã cũng nên bị cấm.)
Bài 3
3. Listen to the conversation again and complete the notes. Use ONE word for each gap.
(Nghe lại đoạn hội thoại và hoàn thành các ghi chú. Sử dụng MỘT từ cho mỗi khoảng trống.)
Ways to save endangered animals |
Helping people understand the (1) _________ of the problem |
Introducing strict (2) __________ to prevent people from illegal hunting |
Banning wildlife (3) __________ |
Avoiding products made from endangered (4) __________ parts |
1. importance |
2. laws |
3. trade |
4. animal |
Ways to save endangered animals
(Cách để cứu các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng)
Helping people understand the (1) importance of the problem
(Giúp mọi người hiểu được tầm quan trọng của vấn đề)
Introducing strict (2) laws to prevent people from illegal hunting
(Đưa ra luật nghiêm minh để ngăn chặn mọi người săn bắn trái phép)
Banning wildlife (3) trade
(Cấm buôn bán động vật hoang dã)
Avoiding products made from endangered (4) animal parts
(Tránh các sản phẩm làm từ các bộ phận của động vật có nguy cơ tuyệt chủng)
Bài 4
4. Work in groups and answer the questions.
(Làm việc nhóm và trả lời các câu hỏi.)
Which is the most effective way to save endangered animals? Why?
(Cách bảo vệ động vật có nguy cơ tuyệt chủng nào là hiệu qủa nhất? Tại sao?)
I believe that the best way to protect endangered animals is to protect their lives. In other words, introducing strict laws to prevent people from illegal huntingis the most effective way to me. If people stop hunting animals illegally, we are not going to lose animals quickly, especially endangered ones.
Tạm dịch:
Tôi tin rằng cách tốt nhất để bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng là bảo vệ cuộc sống của chúng. Nói cách khác, đưa ra luật nghiêm khắc để ngăn chặn mọi người săn bắn trái phép là cách hiệu quả nhất đối với tôi. Nếu mọi người ngừng săn bắt động vật bất hợp pháp, chúng ta sẽ không mất đi động vật nhanh chóng, đặc biệt là những loài có nguy cơ tuyệt chủng.
Từ vựng
1.wildlife trade : (n.phr): buôn bán động vật hoang dã
Spelling: /ˈwaɪldlaɪf treɪd/
Example: Nam believes that ‘legal hunting’ can be prevented by banning wildlife trade.
Translate: Nam tin rằng ‘việc săn bắn hợp pháp có thể được ngăn chặn bằng cách cấm buôn bán động vật hoang dã.
2.mid-term project : (n.phr): dự án giữa kỳ
Spelling: /mɪd-tɜːm ˈprɒʤɛkt/
Example: Mai will complete her mid-term project in two weeks.
Translate: Mai sẽ hoàn thành dự án giữa kỳ sau hai tuần nữa.
3.prevent someone from : (v.phr): ngăn cản ai đó
Spelling: /prɪˈvɛnt ˈsʌmwʌn frɒm/
Example: The police tried to prevent him from leaving.
Translate: Cảnh sát đã cố gắng ngăn cản anh ta rời đi.