Trang chủ Lớp 11 SBT Sinh lớp 11 - Cánh diều Câu hỏi trang 53 SBT Sinh lớp 11 – Cánh diều: Khi...

Câu hỏi trang 53 SBT Sinh lớp 11 - Cánh diều: Khi nói về sinh sản hữu tính ở động vật, nhận định nào dưới đây không đúng? A...

Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản trong đó có sự kết hợp của giao tử đực và. Hướng dẫn giải Câu hỏi trang 53 - Hướng dẫn phân tích và trả lời một số câu hỏi chương 4 trang 48 - 49 - 50 - SBT Sinh lớp 11 Cánh diều.

Câu hỏi/bài tập:

4.26.

Khi nói về sinh sản hữu tính ở động vật, nhận định nào dưới đây không đúng?

A. Tạo ra thế hệ con có khả năng thích nghi với môi trường nhiều biến động.

B. Làm tăng biến dị di truyền trong loài.

C. Có sự kết hợp quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.

D. Thế hệ con giữ nguyên những tính trạng tốt về mặt di truyền của bố mẹ.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản trong đó có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái hình thành hợp tử, từ đó phát triển thành cơ thể mới.

Answer - Lời giải/Đáp án

Chọn đáp án D.

Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản trong đó có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái hình thành hợp tử, từ đó phát triển thành cơ thể mới. Do đó, các cơ thể mới có hệ gene không hoàn toàn giống với cá thể thế hệ trước và không hoàn toàn giống nhau (đa dạng về mặt di truyền).

4.27.

Khi phân biệt sinh sản hữu tính với sinh sản vô tính, nhận định nào dưới đây là đúng?

A. Sinh sản hữu tính sinh ra nhiều con và thời gian cho mỗi lứa đẻ ngắn hơn so với sinh sản vô tính.

B. Sinh sản hữu tính truyền tất cả các đột biến cho con cái của chúng, trong khi sinh sản vô tính thì không.

C. Thế hệ con ở các sinh vật sinh sản hữu tính có khả năng thích nghi cao hơn khi môi trường có nhiều biến động.

D. Các sinh vật sinh sản hữu tính có ít biến dị hơn so với ở các sinh vật sinh sản vô tính.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Do có sự đa dạng về mặt di truyền nên thế hệ con ở các sinh vật sinh sản hữu tính có khả năng thích nghi cao hơn khi môi trường có nhiều biến động.

Answer - Lời giải/Đáp án

Chọn đáp án C.

A. Sai. Sinh sản hữu tính có nhiều giai đoạn nên thời gian cho mỗi lứa đẻ dài hơn đồng thời sinh ra ít con hơn với sinh sản vô tính.

B. Sai. Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản trong đó có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái hình thành hợp tử, từ đó phát triển thành cơ thể mới. Do đó, các cơ thể mới có hệ gene không hoàn toàn giống với cá thể thế hệ trước và không hoàn toàn giống nhau (đa dạng về mặt di truyền).

C. Đúng. Do có sự đa dạng về mặt di truyền nên thế hệ con ở các sinh vật sinh sản hữu tính có khả năng thích nghi cao hơn khi môi trường có nhiều biến động.

D. Sai. Sinh sản hữu tính tạo nên nhiều thể tái tổ hợp di truyền khác nhau nên các sinh vật sinh sản hữu tính có nhiều biến dị hơn so với ở các sinh vật sinh sản vô tính.

4.28.

Nhận định nào dưới đây về các hình thức thụ tinh ở động vật là đúng?

A. Thụ tinh trong là hình thức thụ tinh mà trứng và tinh trùng gặp nhau trong cơ quan sinh dục của con đực.

B. Thụ tinh ngoài chỉ xảy ra ở động vật trên cạn.

C. Thụ tinh trong chỉ xảy ra ở các động vật không xương sống.

D. So với thụ tinh ngoài, thụ tinh trong có số lượng con được sinh ra ít hơn.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

So với thụ tinh ngoài, thụ tinh trong có số lượng con được sinh ra ít hơn.

Answer - Lời giải/Đáp án

Advertisements (Quảng cáo)

Chọn đáp án D.

A. Sai. Thụ tinh trong là hình thức thụ tinh mà trứng và tinh trùng gặp nhau trong cơ quan sinh dục của con cái.

B. Sai. Thụ tinh ngoài thường gặp ở đa số động vật ở nước (cá, ếch,…).

C. Sai. Thụ tinh trong thường xảy ra phổ biến ở động vật trên cạn kể cả động vật có xương sống (bò sát, chim, thú) và động vật không có xương sống (côn trùng).

D. Đúng. So với thụ tinh ngoài, thụ tinh trong có số lượng con được sinh ra ít hơn.

4.29.

Khi nói về các hình thức đẻ ở động vật, nhận định nào sau đây là đúng?

A. Ở động vật đẻ trứng, phôi thai phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất dinh dưỡng nhận từ cơ thể mẹ.

C. Ở động vật đẻ trứng thai, phôi phát triển thành cơ thể hoàn chỉnh ở trong cơ thể mẹ nhờ trao đổi chất qua nhau thai.

D. Ở động vật đẻ con, phôi thai phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất dự trữ có ở noãn hoàng và chất dinh dưỡng nhận từ cơ thể mẹ.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Ở động vật đẻ con, phôi thai phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất dự trữ có ở noãn hoàng và chất dinh dưỡng nhận từ cơ thể mẹ.

Answer - Lời giải/Đáp án

Chọn đáp án D.

A. Sai. Ở động vật đẻ trứng, phôi thai phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất dự trữ có ở noãn hoàng.

B. Sai. Hình thức đẻ trứng thai có ở loài thụ tinh trong.

C. Sai. Ở động vật đẻ trứng thai, phôi phát triển thành cơ thể hoàn chỉnh ở trong trứng trước khi được mẹ đẻ ra ngoài.

D. Đúng. Ở động vật đẻ con, phôi thai phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất dự trữ có ở noãn hoàng và chất dinh dưỡng nhận từ cơ thể mẹ.

4.30.

Thứ tự nào sau đây là đúng về các sự kiện xảy ra trong quá trình sinh sản hữu tính ở người?

(1) Quá trình nguyên phân và giảm phân để hình thành trứng và tinh trùng.

(2) Hợp tử phân chia tạo thành phôi.

(3) Tinh trùng kết hợp với trứng ở vị trí 1/3 chiều dài của ống dẫn trứng tính từ phần loa của ống dẫn trứng.

(4) Phôi phát triển thành thai trong tử cung.

(5) Nhau thai được đẩy ra ngoài.

(6) Dưới tác dụng của oxytocin, cổ tử cung mở rộng.

(7) Thai được đẩy ra ngoài.

A. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (7) → (5).

B. (1) → (2) → (4) → (3) → (6) → (5) → (7).

C. (1) → (3) → (4) → (2) → (6) → (5) → (7).

D. (1) → (2) → (4) → (3) → (6) → (7) → (5).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Thứ tự đúng về các sự kiện xảy ra trong quá trình sinh sản hữu tính ở người:

  • (1) Quá trình nguyên phân và giảm phân để hình thành trứng và tinh trùng.
  • (3) Tinh trùng kết hợp với trứng ở vị trí 1/3 chiều dài của ống dẫn trứng tính từ phần loa của ống dẫn trứng.
  • (2) Hợp tử phân chia tạo thành phôi.
  • (4) Phôi phát triển thành thai trong tử cung.
  • (6) Dưới tác dụng của oxytocin, cổ tử cung mở rộng.
  • (7) Thai được đẩy ra ngoài.
  • (5) Nhau thai được đẩy ra ngoài.

Answer - Lời giải/Đáp án

Chọn A. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (7) → (5).

Advertisements (Quảng cáo)