Trang chủ Lớp 11 SGK Công nghệ 11 - Kết nối tri thức Bài Ôn tập chương V trang 107 Công nghệ 11 Kết nối...

Bài Ôn tập chương V trang 107 Công nghệ 11 Kết nối tri thức: Trình bày những yêu cầu về chuồng nuôi của một số loại vật nuôi phổ biến (gà, lợn, bò)...

Gợi ý giải bài Ôn tập chương V trang 107 SGK Công nghệ 11 Kết nối tri thức. Trình bày những yêu cầu về chuồng nuôi của một số loại vật nuôi phổ biến (gà, lợn, bò)...

Câu hỏi trang 107 - Câu số 1

Trình bày những yêu cầu về chuồng nuôi của một số loại vật nuôi phổ biến (gà, lợn, bò). Theo em, cần phải làm gì để đảm bảo vệ sinh chuồng nuôi và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tìm hiểu và vận dụng kiến thức Bài 16 SGK và kiến thức thực tế để trả lời câu hỏi.

Answer - Lời giải/Đáp án

* Yêu cầu về chuồng nuôi:

- Vị trí: xây dựng nơi yên tĩnh, xa khu dân cư, xa đường giao thông.

- Hướng chuồng: hướng nam hoặc đông – nam.

- Nền chuồng: khô ráo và ấm áp, chắc chắn, độ dốc vừa phải, dễ thoát nước và nền cao hơn mặt đất xung quanh.

- Kiến trúc xây dựng: phù hợp với đặc điểm sinh lí từng loại vật nuôi, áp dụng tối đa công nghệ mới trong xây dựng chuồng trại và sử dụng thiết bị cơ giới hóa, tự động hóa.

* Để đảm bảo vệ sinh chuồng nuôi và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi, cần:

- Vệ sinh chuồng nuôi

- Tiêu độc, khử trùng chuồng nuôi

- Thu gom và xử lý chất thải chăn nuôi


Câu hỏi trang 107 - Câu số 2

Mô tả quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loại vật nuôi phổ biến (gà đẻ trứng, lợn thịt, bò sữa, …). Liên hệ với thực tiễn chăn nuôi ở gia đình, địa phương em.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tìm hiểu và vận dụng kiến thức Bài 17 SGK và kiến thức thực tế để trả lời câu hỏi.

Answer - Lời giải/Đáp án

*Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loại vật nuôi phổ biến:

++ Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc gà đẻ trứng:

- Chuồng nuôi: làm ở vị trí yên tĩnh và có thêm ổ đẻ phù hợp cho gà đẻ trứng; ổ đẻ bố trí chắc chắn, thu trứng thuận lợi, số lượng phù hợp.

- Mật độ: từ 3 đến 3,5 con/m2 chuồng.

- Thức ăn: đầy đủ thành phần dinh dưỡng.

- Cho ăn: 2 lần/ngày; bổ sung bột vỏ trứng, bột xương, vỏ sò, vỏ hến; uống nước sạch theo nhu cầu.

- Chăm sóc:

+ Vệ sinh chuồng nuôi, máng ăn, máng uống hàng ngày.

+ Nhiệt độ: 18oC đến 25oC, độ ẩm: 65% đến 80%.

+ Tiêm vaccine đầy đủ, theo dõi để phát hiện bệnh kịp thời.

+ Thu trứng từ 3 đến 4 lần/ngày.

++ Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc lợn thịt:

- Chuồng nuôi: làm nền xi măng hoặc nền xi măng kết hợp lớp độn chuồng.

- Thức ăn: phù hợp với từng giai đoạn phát triển.

- Cho ăn: Theo 2 cách:

+ Tính lượng thức ăn theo khối lượng cơ thể.

+ Đổ đầy cám vào máng ăn tự động, hết lại đổ tiếp.

- Chăm sóc:

+ Đảm bảo ấm vào mùa đông, mát vào mùa hè.

+ Vệ sinh chuồng nuôi, máng ăn, máng uống hàng ngày.

+ Tiêm vaccine đầy đủ, theo dõi để phát hiện bệnh kịp thời.

* Liên hệ thực tế quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc bò sữa:

- Chuồng nuôi: thông thoáng tự nhiên

+ Bán công nghiệp

+ Công nghiệp

- Thức ăn: thức ăn thô, thức ăn tinh, thức ăn bổ sung.

- Cho ăn: trộn lẫn thức ăn tinh với thức ăn thô.

- Chăm sóc:

+ Chống nóng cho bò sữa

+ Chiếu sáng hợp lý

+ Giảm thiểu tối đa các stress

+ Vệ sinh và quản lý sức khỏe

+ Khai thác sữa


Câu hỏi trang 107 - Câu số 3

Phân tích quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP. Liên hệ với thực tiễn chăn nuôi ở gia đình, địa phương em.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Vận dụng kiến Bài 18 SGK để trả lời câu hỏi.

Answer - Lời giải/Đáp án

* Quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP:

+ Chuẩn bị chuồng trại và thiết bị chăn nuôi.

+ Chuẩn bị con giống

+ Nuôi dưỡng và chăm sóc

+ Quản lý dịch bệnh

+ Quản lý chất thải và bảo vệ môi trường

+ Ghi chép, lưu trữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc

+ Kiểm tra nội bộ

* Liên hệ thực tế địa phương em, quy trình chăn nuôi có các bước sau:

+ Chuẩn bị chuồng trại và thiết bị chăn nuôi.

+ Chuẩn bị con giống

+ Nuôi dưỡng và chăm sóc

+ Quản lý dịch bệnh

+ Quản lý chất thải và bảo vệ môi trường


Câu hỏi trang 107 - Câu số 4

Mô tả một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tìm hiểu và vận dụng kiến thức Bài 19 SGK để trả lời câu hỏi.

Answer - Lời giải/Đáp án

Mô hình chăn nuôi công nghệ cao:

- Mô hình chăn nuôi gà đẻ thu trứng tự động: trứng gà đẻ ra được tự động vận chuyển theo băng chuyền về khu vực tập kết. Tại đây, các robot tách trứng dập, trứng vỡ, trứng bẩn, trứng không bình thường ra khỏi hệ thống. Trứng đạt yêu cầu được diệt khuẩn, phân thành nhóm in thông tin ngày gà đẻ, hạn dùng lên vỏ trứng, đóng hộp, chuyển về kho và đưa đi tiêu thụ.

- Mô hình robot cho ăn tự động: robot nhận thức ăn từ kho và di chuyển đến từng ô chuồng bò để “rải” thức ăn. Do được trang bị máy dò va chạm, robot sẽ đổi hướng hoặc dừng lại ngay khi gặp phải chướng ngại vật.


Câu hỏi trang 107 - Câu số 5

Trình bày một số phương pháp bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi. Nêu ý nghĩa của việc ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tìm hiểu và vận dụng kiến thức Bài 20 để trả lời câu hỏi.

Answer - Lời giải/Đáp án

* Một số phương pháp bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi:

- Phương pháp bảo quản:

+ Công nghệ bảo quản lạnh

+ Công nghệ xử lý nhiệt độ cao

- Phương pháp chế biến:

+ Công nghệ sản xuất thịt hộp

+ Công nghệ chế biến sữa

* Ý nghĩa của việc ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi:

- Nâng cao hiệu quả sử dụng sản phẩm

- Tăng khả năng xuất khẩu, mở rộng thị trường sản phẩm

- Tăng năng lực cho ngành chế biến

- Ổn định giá cả

- Nâng cao giá trị dinh dưỡng của thực phẩm

- Tiêu diệt một số mầm bệnh và kéo dài thời gian bảo quản thực phẩm.

- Tăng giá trị kinh tế.