Trang chủ Lớp 11 Soạn văn 11 - Chân trời sáng tạo - chi tiết Giải thích nghĩa của từ in đậm trong các câu sau và...

Giải thích nghĩa của từ in đậm trong các câu sau và cho biết bạn đã chọn cách giải thích nghĩa nào...

Vận dụng vốn hiểu biết hoặc tham khảo từ điển, đưa ra cách giải thích nghĩa các từ phù hợp, sau đó đưa ra cách giải thích nghĩa đã dùng để biểu đạt nghĩa của các từ đó. Soạn văn Câu 5 trang 20 SGK Ngữ Văn 11 tập một, Câu 5 - trang 20 Thực hành tiếng Việt trang 20, Bài 1: Thông điệp từ thiên nhiên Soạn văn 11 - Chân trời sáng tạo - chi tiết.

Câu 5 (trang 20, SGK Ngữ Văn 11, tập một):

Giải thích nghĩa của từ in đậm trong các câu sau và cho biết bạn đã chọn cách giải thích nghĩa nào.

a. Những ngọn đồi này tạo nên những mảng phản quang nhiều màu sắc trên nền trời tây nam thành phố, "sớm xanh, trưa vàng, chiều tím” như người Huế thường miêu tả.(Hoàng Phủ Ngọc Tường, Ai đã đặt tên cho dòng sông?)b. Đầu và cuối ngõ thành phố, những nhánh sông đào mang nước sông Hương tỏa đi khắp phố thị, với những cây đa, cây dừa cổ thụ tỏa vầng lá u sầm xuống những xóm thuyền xúm xít; từ những nơi ấy, vẫn lập lòe trong đêm sương những ánh lửa thuyền chài của một linh hồn mô tê xưa cũ mà không một thành phố hiện đại nào còn nhìn thấy được.(Hoàng Phủ Ngọc Tường, Ai đã đặt tên cho dòng sông?)c. Những chiếc lá non đu đưa trong gió tưởng như có tiếng chuông chùa huyền hoặc vọng về từ cõi thanh cao u tịch.(Đỗ Phấn, Cõi lá)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Vận dụng vốn hiểu biết hoặc tham khảo từ điển, đưa ra cách giải thích nghĩa các từ phù hợp, sau đó đưa ra cách giải thích nghĩa đã dùng để biểu đạt nghĩa của các từ đó.

Answer - Lời giải/Đáp án

Advertisements (Quảng cáo)

a. phản quang: hiện tượng phản xạ lại ánh sáng tới, giúp người nhìn quan sát được vật từ xa.

b. xúm xít: là hành động tập trung thành nhóm rất đông.

lập lòe: từ ngữ miêu tả ánh sáng xuất hiện 1 cách lóe ra sau đó vụt tắt.

c. huyền hoặc: huyền bí, huyền ảo, có khả năng mê hoặc cảm xúc

→ Cách giải thích nghĩa của các từ trên: phân tích nội dung nghĩa của từ.

Advertisements (Quảng cáo)