Bài 1 a
Vocabulary (Từ vựng)
Graduation & Career (Tốt nghiệp và Sự nghiệp)
1. a) Match the words in the two columns.
(Nối các từ trong hai cột.)
1. ___ bachelor’s 2. ___ certificate 3. ___ experienced 4. ___ qualification 5. ___ application 6. ___ knowledge |
a. of a subject b. candidate c. degree d. for a post e. in the right field of study f. of attendance |
1. c: bachelor’s degree (bằng cử nhân)
2. f: certificate of attendance (giấy chứng nhận tham dự)
3. b: experienced candidate (ứng viên có kinh nghiệm)
4. e: qualification in the right field of study(bằng cấp đúng lĩnh vực nghiên cứu)
5. d: application for a post (ứng tuyển cho một công việc)
6. a: knowledge of a subject (kiến thức về một chủ đề)
Bài 1 b
b) Use the phrases in Exercise 1a to fill in the gaps.
(Dùng các từ trong bài tập 1a để điền vào các chỗ trống.)
1. She didn’t get the job as she didn’t have the _____.
2. He holds a(n) _____ and is thinking of pursuing postgraduate studies.
3. The suitable _____ of this _____ will be highly appreciated.
4. _____ for this _____ will be processed shortly.
5. Everyone will be given a(n) _____ at the end of the workshop.
6. Peter is a(n) _____ because he has worked for three companies.
1. She didn’t get the job as she didn’t have the qualification in the right field of study.
(Cô ấy không có được công việc vì cô ấy không có bằng cấp đúng lĩnh vực.)
2. He holds a(n) bachelor’s degree and is thinking of pursuing postgraduate studies.
(Anh ta nhận bằng cử nhân và đang suy nghĩ về việc theo đuổi việc học sau đại học.)
3. The suitable knowledge of this subject will be highly appreciated.
(Kiến thức phù hợp với lĩnh vực này sẽ được đánh giá cao.)
4. Application for this post will be processed shortly.
(Những đơn xin việc cho công việc này sẽ được xủ lý trong thời gian ngắn.)
5. Everyone will be given a(n) certificate of attendance at the end of the workshop.
(Mọi người sẽ được trao một giấy chứng nhận đã tham gia vào cuối buổi hội thảo.)
6. Peter is a(n) experienced candidate because he has worked for three companies.
(Peter là một ứng viên giàu kinh nghiệm vì anh ta đã làm việc cho ba công ty rồi.)
Bài 2
Everyday English (Tiếng Anh thường ngày)
Asking and responding in a job interview (Hỏi và trả lời trong một buổi phỏng vấn công việc)
2. Complete the dialogue with the sentences (A-E).
Advertisements (Quảng cáo)
(Hoàn thành đoạn hội thoại sau với các câu (A-E).
A. Why should we hire you for this specific post?
B. Do you have any previous experience in this line of work?
C. I have a great knowledge of web development.
D. We will of you know of our decision soon.
E How did you hear about our company?
Interviewer: Pleased to meet you Mr Simons. 1) _____.
Simon: I saw it advertised in the local newspaper a few days ago.
Interviewer: Alright. 2) _____.
Simon: Well I am hardworking, flexible and reliable. Besides, 3) _____.
Interviewer: 4) _____.
Simon: Of course. I have designed the websites of two banks in our town and I’m managing the mayor’s blog.
Interviewer. Excellent. Thank you for coming. 5) _____.
Simon: Thank you. I look forward to hearing from you.
Interviewer: Pleased to meet you Mr Simons. How did you hear about our company?
Simon: I saw it advertised in the local newspaper a few days ago.
Interviewer: Alright. Why should we hire you for this specific post?
Simon: Well I am hardworking, flexible and reliable. Besides, I have a great knowledge of web development.
Interviewer: Do you have any previous experience in this line of work?
Simon: Of course. I have designed the websites of two banks in our town and I’m managing the mayor’s blog.
Interviewer. Excellent. Thank you for coming. We will of you know of our decision soon.
Simon: Thank you. I look forward to hearing from you.
(Người phỏng vấn: Rất vui được gặp anh, anh Simons. Bằng cách nào mà anh biết đến công tu chúng tôi?
Simon: Tôi thấy bài quảng cáo trên tờ báo địa phương vài ngày trước.
Người phỏng vấn: Được rồi. Vậy tại sao chúng tôi nên thuê anh cho công việc này?
Simon: Ừm, tôi làm việc chăm chỉ, linh hoạt và đáng tin cậy. Bên cạnh đó, tôi có kiến thức tốt về mảng phát triển trang web.
Người phỏng vấn: Anh có kinh nghiệm nào trong công việc này trước đó không?
Simon: Tất nhiên rồi, tôi đã thiết kế hai trang web cho hai ngân hàng trong thị trấn của chúng ta và tôi đang quản lý trang blog của ngài thị trưởng.
Người phỏng vấn: Xuất sắc. Cảm ơn bạn đã đến. Chúng tôi sẽ cho bạn biết quyết định của chúng tôi sau.
Simon: Cám ơn. Tôi rất mong nhận được tin từ mọi người.)
Bài 3
Pronunciation (Phát âm)
Strong & weak forms of function words(Dạng mạnh và yếu của các hư từ.)
3. Mark the function words as S (strong) or W (weak). Then listen and check.
(Đánh dấu các hư từ sau là S (mạnh) hay W (yếu). Sau đó nghe và kiểm tra.)
1. Can you do this for me, please?
(Làm ơn, cậu có thể làm cái này cho mình không?)
2. I guess I could lend him this amount, but I won’t because I know he’s going to spend it all within a few hours!
(Tôi đoán là tôi có thể cho anh ta mượn chứng này tiền nhưng tôi sẽ không làm thế vì tôi biết là anh ta sẽ tiêu hết chúng chỉ trong vài giờ!)
3. "Who’s your husband?” - "That man over there!”
(Ai là chồng bạn thế?” – “Người đàn ông ở đằng kia kìa!”)
4. I don’t think that he’s interested in the project.
(Tôi không nghĩ là anh ta hứng thú với dự án này.)
5. I don’t care! It’s your problem!
(Tôi không quan tâm! Đó là vấn đề của cậu!)
Bài 3
Say these sentences, record yourself and check if you say them correctly.
(Đọc các câu trên, tự thu âm rồi kiểm tra xem bạn nói có đúng không.)