Câu hỏi/bài tập:
2. Read the sentences (1-5) and replace the words or phrases in bold with those in the list.
(Đọc các câu (1-5) và thay thế các từ hoặc cụm từ in đậm với các từ bên từ trong danh sách.)
• with reference to • while • Moreover • indicates • in conclusion
1. All in all, more people listen to podcasts than they did five years ago.
2. The chart shows a very interesting trend.
3. Furthermore, we see that 1 in 3 women post stories on an everyday basis.
4. According to the graph, 32% Internet users are women, whereas 68% are man.
5. Regarding the most significant portion of the graph, it is clear that those watching television outnumber those reading news online.
• with reference to: về
• while: trong khi
• Moreover: hơn nữa
• indicates: chỉ ra
Advertisements (Quảng cáo)
• in conclusion: kết luận
1. All in all/ In conclusion, more people listen to podcasts than they did five years ago.
(Nhìn chung thì/Kết luận là, ngày càng nhiều người nghe radio kỹ thuật số hơn năm năm trước.)
2. The chart shows/indicates a very interesting trend.
(Biểu đồ cho thấy/ chỉ ra một xu hướng rất thú vị.)
3. Furthermore/ Moreover, we see that 1 in 3 women post stories on an everyday basis.
(Hơn nữa, chúng ta thấy rằng cứ 3 phụ nữ thì có một người đăng câu chuyện khoảnh khắc hằng ngày.)
4. According to the graph, 32% Internet users are women, whereas/while 68% are man.
(Theo biểu đồ thì co 32% người dùng Internet là phụ nữ, nhưng/trong khi 68% người dùng là nam.)
5. Regarding/With reference to the most significant portion of the graph, it is clear that those watching television outnumber those reading news online.
(Về phần có tỷ lệ lớn nhất trên biểu đồ, rõ ràng là số người xem ti vi đông hơn những người đọc báo trên mạng.)