Trang chủ Lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Bright Bài 3 1e. Writing – Unit 1. Life stories – SBT Tiếng...

Bài 3 1e. Writing - Unit 1. Life stories - SBT Tiếng Anh 12 Bright: Put the verbs in the correct forms of the Present or Past tenses. (Chia các động từ sau ở các dạng đúng của thì hiện...

Phân tích, đưa ra lời giải Bài 3 - 1e. Writing - SBT Tiếng Anh 12 Bright.

Câu hỏi/bài tập:

3. Put the verbs in the correct forms of the Present or Past tenses.

(Chia các động từ sau ở các dạng đúng của thì hiện tại hoặc thì quá khứ.)

1. John Edwards _____ (be) a hardworking student who has had much success in his exams.

2. Sandra _____ (love) reading since she was 10 years old.

3. Carl _____ (get) a scholarship when he _____ (be) eighteen years old.

4. I _____ (admire) Arnel Pineda because he worked through his difficulties to achieved his success.

5. Emily _____ (get) her first medal three years ago when she _____ (compete) in a marathon.

Answer - Lời giải/Đáp án

1. is

2. has loved

3. got, was

4. admire

Advertisements (Quảng cáo)

5. got, competed

1. John Edwards is a hardworking student who has had much success in his exams.

(John Edwards là một học sinh chăm chỉ đã có được nhiều thành công trong các kì thi.)

Giải thích: Ta dùng thì hiện tại đơn để nói về tình trạng hiện tại của một người nào đó. → is

2. Sandra has loved reading since she was 10 years old.

Giải thích: Ta có since là dấu hiệu của thì quá khứ hoàn thành. Cấu trúc: S + have/has + V3/ed + … since S + V2/ed + … . → has loved

3. Carl got a scholarship when he was eighteen years old.

(Carl đã dành được học bổng khi anh ta 18 tuổi.)

Giải thích: Ta dùng thì quá khứ đơn để nói về những hành động xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ → got, was

4. I admire Arnel Pineda because he worked through his difficulties to achieved his success.

Giải thích: Ta dùng thì hiện tại đơn để nêu lên quan điểm của bản thân → admire

5. Emily got her first medal three years ago when she competed in a marathon.

Giải thích: Ta dùng thì quá khứ đơn để nói về những hành động xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ → got, compete

Advertisements (Quảng cáo)