Trang chủ Lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Bài 1 6D. Grammar – Unit 6. Health – SBT Tiếng Anh...

Bài 1 6D. Grammar - Unit 6. Health - SBT Tiếng Anh 12 Friends GlobalSBT Tiếng Anh 12 - Friends Global (Chân trời sáng tạo): Surely the results of the tests ______ (must / check) before they were...

Cấu trúc câu bị động với động từ khiếm khuyết ở hiện tại. Giải chi tiết Bài 1 - 6D. Grammar - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global (Chân trời sáng tạo).

Câu hỏi/bài tập:

The passive: advanced structures.

I can use advanced passive structures.

1 Complete the passive sentences with the correct form of the modal verbs and verbs in brackets.

(Hoàn thành câu bị động với dạng đúng của động từ khiếm khuyết và động từ trong ngoặc.)

1 It isn’t true that sleepwalkers ______ (can’t / wake) safely.

2 It seems that more research into the new drug ______ (ought to / do) before it was made available.

3 Surely the results of the tests ______ (must / check) before they were published?

4 Our sleep ______ (can / disturb) by artificial lighting.

5 Perhaps not all health myths ______ (should/ dismiss) completely.

6 We ______ (might / lie) to for decades by the drinks industry about how much water we need.

7 Some health advice ______ (may / misunderstand) in the past.

8 Do you think most smokers ______ (could / encourage) to quit by using e-cigarettes?

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Cấu trúc câu bị động với động từ khiếm khuyết ở hiện tại: S + động từ khiếm khuyết + be + V3/ed.

Cấu trúc câu bị động với động từ khiếm khuyết đưa ra dự đoán trong quá khứ: S + động từ khiếm khuyết + have been + V3/ed.

Answer - Lời giải/Đáp án

1 can’t be woken

2 ought to have been done

3 must have been checked

4 can be disturbed

Advertisements (Quảng cáo)

5 should be dismissed

6 might have been lied

7 may have been misunderstood

8 could be encouraged

1 It isn’t true that sleepwalkers can’t be woken safely.

(Nói rằng người mộng du không thể được đánh thức một cách an toàn là không đúng.)

2 It seems that more research into the new drug ought to have been done before it was made available.

(Có vẻ như cần phải tiến hành nhiều nghiên cứu hơn về loại thuốc mới trước khi nó được đưa ra thị trường.)

3 Surely the results of the tests must have been checked before they were published?

(Chắc chắn kết quả kiểm tra phải được kiểm tra trước khi công bố?)

4 Our sleep can be disturbed by artificial lighting.

(Giấc ngủ của chúng ta có thể bị quấy rầy bởi ánh sáng nhân tạo.)

5 Perhaps not all health myths should be dismissed completely.

(Có lẽ không nên bác bỏ hoàn toàn mọi quan niệm sai lầm về sức khỏe.)

6 We might have been lied to for decades by the drinks industry about how much water we need.

(Chúng ta có thể đã bị ngành công nghiệp đồ uống lừa dối trong nhiều thập kỷ về lượng nước chúng ta cần.)

7 Some health advice may have been misunderstood in the past.

(Một số lời khuyên về sức khoẻ có thể đã bị hiểu lầm trong quá khứ.)

8 Do you think most smokers could be encouraged to quit by using e-cigarettes?

(Bạn có nghĩ rằng hầu hết những người hút thuốc có thể được khuyến khích bỏ thuốc bằng cách sử dụng thuốc lá điện tử không?)