Câu hỏi/bài tập:
2 Use the words and phrases below, and add some words where necessary to make meaningful sentences. You can change the forms of verbs if needed.
(Sử dụng các từ và cụm từ dưới đây và thêm một số từ cần thiết để tạo thành các câu có ý nghĩa. Bạn có thể thay đổi dạng động từ nếu cần.)
1. More / more / young people / care / environmental protection / these days.
2. The teacher / explain / benefits / green / living / his class.
3. Our school club / look / volunteers / join / new campaign.
4. We / wait / the results / Green Ideas competition / an hour.
5. Instead / throw / plastic / food containers / you / should / rinse / recycle.
6. After / presentation / everyone / agree / proposal / reduce / plastic waste.
7. survival / many / marine animals / depend / what action / we take / protect / our oceans / pollution.
8. local authorities / think / new ways / deal / soil contamination / landfills.
1.
- Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật có ở hiện tại.
- Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường chủ ngữ số nhiều “young people” (những người trẻ): S + V1.
- Cụm từ “care about”: quan tâm về
More and more young people care about environmental protection these days.
(Ngày càng có nhiều bạn trẻ quan tâm đến việc bảo vệ môi trường.)
2.
- Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật có ở hiện tại.
- Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường chủ ngữ số ít “teacher” (giáo viên): S + Vs/es.
- Cụm từ “explain sth TO sb”: giải thích gì cho ai.
The teacher explains the benefits of green living to his class.
(Giáo viên giải thích lợi ích của việc sống xanh cho lớp mình.)
3.
- Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một việc đang xảy ra tại thời điểm nói.
- Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn chủ ngữ số ít “club” (câu lạc bộ): S + is + V-ing.
- Cụm từ “look for”: tìm kiếm
Our school club is looking for volunteers to join the new campaign.
(Câu lạc bộ trường học của chúng tôi đang tìm kiếm tình nguyện viên tham gia chiến dịch mới.)
4.
- Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một việc kéo dài từ quá khứ đến hiện tại.
Advertisements (Quảng cáo)
- Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành chủ ngữ số nhiều “we”: S + have + V3/ed.
- Cụm từ “wait for”: chờ
We have waited for the results of the Green Ideas competition for an hour.
(Chúng tôi chờ đợi kết quả của cuộc thi Ý tưởng xanh trong một giờ.)
5. Instead / throw / plastic / food containers / you / should / rinse / recycle.
- Cụm từ “instead of” (thay vì) theo sau là một động từ ở dạng V-ing.
- Cụm từ “throw away”: vứt đi
- Theo sau “before” (trước khi) cần một động từ ở dạng V-ing.
- Cấu trúc viết câu với động từ khiếm khuyết “should” (nên): S + should + Vo (nguyên thể).
Instead of throwing away plastic food containers, you should rinse them before recycling.
(Thay vì vứt bỏ hộp đựng thức ăn bằng nhựa, bạn nên rửa sạch chúng trước khi tái chế.)
6.
- Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
- Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường: S + V2/ed.
- Cụm từ “agree with sb/sth + TO Vo”: đồng ý với ai/cái gì để làm gì
After the presentation, everyone agreed with the proposal to reduce plastic waste.
(Sau phần trình bày, mọi người đều đồng tình với đề xuất giảm thiểu rác thải nhựa.)
7.
- Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật có ở hiện tại.
- Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường chủ ngữ số ít “the survival” (việc tồn tại): S + Vs/es.
- Cụm từ “depend on”: phụ thuộc vào
- Cụm từ “protect from”: bảo vệ khỏi
The survival of many marine animals depends on the actions we take to protect our oceans from pollution.
(Sự sống sót của nhiều loài động vật biển phụ thuộc vào hành động chúng ta thực hiện để bảo vệ đại dương khỏi ô nhiễm.)
8.
- Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một việc đang xảy ra tại thời điểm nói.
- Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn chủ ngữ số nhiều “authorities” (chính quyền): S + are + V-ing.
- Cụm từ “think of”: nghĩ ra
- Cụm từ “deal with”: giải quyết
Local authorities are thinking of new ways to deal with soil contamination in landfills.
(Chính quyền địa phương đang nghĩ ra những cách mới để giải quyết tình trạng ô nhiễm đất tại các bãi chôn lấp.)