Trang chủ Lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 3 Vocabulary – Unit 3. Green living – SBT Tiếng Anh...

Bài 3 Vocabulary - Unit 3. Green living - SBT Tiếng Anh 12 Global Success: Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions...

Lời giải Bài 3 - II. Vocabulary - SBT Tiếng Anh 12 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/bài tập:

3 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra (các) từ TRÁI NGHĨA với (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây.)

1. Everyone should be encouraged to adopt a green lifestyle.

A. environmentally friendly

B. environmentally damaging

C. healthy

D. unhealthy

2. We spent the weekends cleaning up the neighbourhood.

A. messing up

B. tidying up

C. decorating

D. damaging

3. The river is so contaminated that it smells like rotten eggs.

A. dangerous

B. beautiful

C. polluted

D. clean

4. Don’t forget to turn off the lights when you leave the room.

A. switch on

B. switch off

C. turn up

D. turn down

Answer - Lời giải/Đáp án

1. D

2.A

3.D

4. A

1. D

A. environmentally friendly (adj): thân thiện với môi trường

B. environmentally damaging (adj): gây tổn hại đến môi trường

C. healthy (adj): lành mạnh

Advertisements (Quảng cáo)

D. unhealthy (adj): không lành mạnh

Everyone should be encouraged to adopt a green lifestyle.

(Mọi người nên được khuyến khích áp dụng lối sống xanh.)

“green” (lành mạnh) >< unhealthy: không lành mạnh

Chọn D

2. A

A. messing up (phr.v): làm lộn xộn

B. tidying up (phr.v): dọn dẹp

C. decorating (v): trang trí

D. damaging (v): gây tổn hại

We spent the weekends cleaning up the neighbourhood.

(Chúng tôi dành những ngày cuối tuần để dọn dẹp khu phố.)

“cleaning up” (dọn dẹp) >< messing up (làm lộn xộn)

Chọn A

3. D

A. dangerous (adj): nguy hiểm

B. beautiful (adj): đẹp

C. polluted (adj): bị ô nhiễm

D. clean (adj): sạch

The river is so contaminated that it smells like rotten eggs.

(Dòng sông bị ô nhiễm đến mức có mùi trứng thối.)

contaminated(ô nhiễm) >< clean (sạch)

Chọn D

4. A

A. switch on (phr.v): mở

B. switch off (phr.v): tắt

C. turn up (phr.v): tăng âm lượng

D. turn down (phr.v): giảm âm lượng

Don’t forget to turn off the lights when you leave the room.

(Đừng quên tắt đèn khi bạn rời khỏi phòng.)

“turn off” (tắt) >< switch on (mở)

Chọn A