Câu hỏi/bài tập:
b. Fill in the blanks with the words from Task a.
(Điền vào chỗ trống những từ trong bài tập a.)
1. Do you want to come with me to _______ next week? We are going to walk to town hall to fight for new laws to reduce pollution.
2. If too many people catch fish, it can lead to _______, and the pollution can get very low.
3. Everyone should _______ that company. They do terrible things to the environment.
4. The floods caused so much _______. Over 50 buildings were damaged or fell down.
5. They do a lot to protect _______ life. They think every animal that lives in the sea is important.
6. We can’t keep building over animal’s _______s. They need somewhere to live as much as we do.
7. As soon as the animal is healthy, we will _______ it to the area where we found it.
8. Our newest _______ is to work with business and help the, be more eco-friendly.
9. We have a female dog, and we are looking for a male to _______ with. I can’t wait to look after the puppies.
1. protest |
2. overfishing |
3. boycott |
4. destruction |
5. marine |
6. habitat |
Advertisements (Quảng cáo) 7. reintroduce |
8. campaign |
9. breed |
1. Do you want to come with me to protest next week? We are going to walk to town hall to fight for new laws to reduce pollution. (Bạn có muốn đi biểu tình cùng tôi vào tuần tới không? Chúng ta sẽ đi bộ đến tòa thị chính để đấu tranh cho những luật mới nhằm giảm thiểu ô nhiễm.)
2. If too many people catch fish, it can lead to overfishing, and the pollution can get very low.
(Nếu có quá nhiều người đánh bắt cá, điều đó có thể dẫn đến việc đánh bắt quá mức và mức độ ô nhiễm có thể xuống rất thấp.)
3. Everyone should boycott that company. They do terrible things to the environment.
(Mọi người nên tẩy chay công ty đó. Họ làm những điều khủng khiếp với môi trường.)
4. The floods caused so much destruction. Over 50 buildings were damaged or fell down.
(Lũ lụt gây ra rất nhiều sự tàn phá. Hơn 50 tòa nhà bị hư hại hoặc đổ sập.)
5. They do a lot to protect marine life. They think every animal that lives in the sea is important.
(Họ làm rất nhiều việc để bảo vệ sinh vật biển. Họ nghĩ rằng mọi động vật sống ở biển đều quan trọng.)
6. We can’t keep building over animal’s habitats. They need somewhere to live as much as we do.
(Chúng ta không thể tiếp tục xây dựng môi trường sống của động vật. Họ cần một nơi nào đó để sống nhiều như chúng ta.)
7. As soon as the animal is healthy, we will reintroduce it to the area where we found it.
(Ngay khi con vật khỏe mạnh, chúng tôi sẽ đưa nó trở lại khu vực mà chúng tôi đã tìm thấy nó.)
8. Our newest campaign is to work with business and help the, be more eco-friendly.
(Chiến dịch mới nhất của chúng tôi là hợp tác với doanh nghiệp và giúp đỡ, thân thiện với môi trường hơn.)
9. We have a female dog, and we are looking for a male to breed with. I can’t wait to look after the puppies. (Chúng tôi có một con chó cái và chúng tôi đang tìm một con chó đực để phối giống. Tôi nóng lòng muốn chăm sóc những chú chó con.)