Trang chủ Lớp 12 SGK Vật Lí 12 - Chân trời sáng tạo Câu hỏi luyện tập trang 106 Vật lý 12 Chân trời sáng...

Câu hỏi luyện tập trang 106 Vật lý 12 Chân trời sáng tạo: \({}_7^{14}N + {}_0^1n \to {}_?^?C + {}_1^1H\)...

Vận dụng định luật bảo toàn điện tích và số khối. Phân tích và giải Câu hỏi luyện tập trang 106 SGK Vật lý 12 Chân trời sáng tạo - Bài 16. Phản ứng phân hạch - phản ứng nhiệt hạch và ứng dụng.

Câu hỏi/bài tập:

Xác định số hiệu nguyên tử và số khối còn thiếu của hạt nhân trong các phản ứng sau:

a) \({}_7^{14}N + {}_0^1n \to {}_?^?C + {}_1^1H\)

b) \({}_{92}^{238}U \to {}_?^?Th + {}_2^4He\)

c) \({}_{12}^{25}Mg + {}_2^4He \to {}_?^?Al + {}_1^1H\)

d) \({}_{84}^{210}Po \to {}_?^?Pb + {}_2^4He\)

e) \({}_?^?Be + {}_2^4He \to {}_6^{12}C + {}_0^1n\)

f) \({}_8^{16}O + {}_0^1n \to {}_?^?O\)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Vận dụng định luật bảo toàn điện tích và số khối

Answer - Lời giải/Đáp án

a) \({}_7^{14}N + {}_0^1n \to {}_6^{14}C + {}_1^1H\)

b) \({}_{92}^{238}U \to {}_{90}^{234}Th + {}_2^4He\)

c) \({}_{12}^{25}Mg + {}_2^4He \to {}_{13}^{28}Al + {}_1^1H\)

d) \({}_{84}^{210}Po \to {}_{82}^{206}Pb + {}_2^4He\)

e) \({}_4^9Be + {}_2^4He \to {}_6^{12}C + {}_0^1n\)

f) \({}_8^{16}O + {}_0^1n \to {}_8^{17}O\)