Trang chủ Lớp 12 SGK Vật Lí 12 - Chân trời sáng tạo Câu hỏi luyện tập trang 116 Vật lý 12 Chân trời sáng...

Câu hỏi luyện tập trang 116 Vật lý 12 Chân trời sáng tạo: Tính hằng số phóng xạ của các đồng vị phóng xạ trong Bảng 17...

Vận dụng công thức tính hằng số phóng xạ. Hướng dẫn giải Câu hỏi luyện tập trang 116 SGK Vật lý 12 Chân trời sáng tạo - Bài 17. Hiện tượng phóng xạ.

Câu hỏi/bài tập:

Tính hằng số phóng xạ của các đồng vị phóng xạ trong Bảng 17.1

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Vận dụng công thức tính hằng số phóng xạ

Answer - Lời giải/Đáp án

\({\lambda _C} = \frac{{\ln 2}}{T} = \frac{{\ln 2}}{{5730.365.24.60.60}} = 3,{8.10^{ - 12}}{s^{ - 1}}\)

\({\lambda _I} = \frac{{\ln 2}}{T} = \frac{{\ln 2}}{{8,02.24.60.60}} = 0,{1.10^{ - 5}}{s^{ - 1}}\)

\({\lambda _{Po}} = \frac{{\ln 2}}{T} = \frac{{\ln 2}}{{138,4.24.60.60}} = 5,{7.10^{ - 8}}{s^{ - 1}}\)

\({\lambda _{Rn}} = \frac{{\ln 2}}{T} = \frac{{\ln 2}}{{3,98}} = 0,174{s^{ - 1}}\) \({\lambda _{Ra}} = \frac{{\ln 2}}{T} = \frac{{\ln 2}}{{1600.365.24.60.60}} = 13,{7.10^{ - 12}}{s^{ - 1}}\)

\({\lambda _U} = \frac{{\ln 2}}{T} = \frac{{\ln 2}}{{7,{{04.10}^8}.365.24.60.60}} = 3,{122.10^{ - 23}}{s^{ - 1}}\)