Bài A
A. Find and cirle.
(Tìm và khoanh chọn.)
Monday: thứ Hai
Tuesday: thứ Ba
Wednesday: thứ Tư
Thursday: thứ Năm
Friday: thứ Sáu
Saturday: thứ Bảy
Sunday: Chủ nhật
Bài B
B. Look, read, and write.
(Nhìn, đọc và viết.)
1. Sunday (Chủ nhật)
2. Thursday(thứ Năm)
3. Monday (thứ Hai)
Bài C
C. Listen and (✓) the box.
(Nghe và đánh dấu ✓vào ô.)
Bài nghe:
1.
Girl: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
Boy: It’s Monday. (Thứ Hai.)
Advertisements (Quảng cáo)
Girl: Thanks. (Cảm ơn nha.)
2.
Girl: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
Boy: It’s Wednesday. (Thứ Tư.)
Girl:Wednesday? OK. Thanks. (Thứ Tư á? Được thôi. Cảm ơn nha.)
3.
Girl: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
Boy: It’s Saturday.(Thứ Bảy.)
Girl:It’s Saturday? Great.(Thứ Bảy á? Tuyệt vời.)
1. Monday (thứ Hai)
2. Wednesday (thứ Tư)
3. Saturday(thứ Bảy)
Bài D
D. Look, read, and put a (✓), or a (x).
(Nhìn, đọc, đánh dấu ✓ hoặc x.)
What day is it today?:Hôm nay là thứ mấy?
It’s Tuesday: Thứ Ba.
It’s Sunday: Chủ nhật.
It’s Friday: Thứ Sáu.
It’s Saturday: Thứ Bảy.
It’s Wednesday: Thứ Tư.
1. ✓
2. x
3. ✓
4. ✓
5. x