Nêu hoặc thể hiện ngôn ngữ cơ thể (vẻ mặt, hơi thở, suy nghĩ, cử chỉ) khi em
Hình ảnh: SGK Trang 42
- Đàm thoại
- Vấn đáp
- Thực hành
Vẻ mặt |
Hơi thở |
Suy nghĩ |
Cử chỉ |
|
Buồn chán |
Không xuất hiện nụ cười, mắt buồn, nhìn vô định |
Thở dài |
Suy nghĩ tiêu cực (VD: Ôi, hôm nay thật là buồn!, Sao mọi chuyện lại chán thế?,…) |
Ngồi một chỗ, không nói chuyện với ai, không tập trung làm được việc gì |
Sợ hãi |
Advertisements (Quảng cáo) Co mày, môi run run, ánh mắt sợ sệt, toát mồ hôi |
Thở gấp |
Không suy nghĩ được thấu đáo |
Run rẩy, bàn tay đưa lên che miệng, hét lên |
Thất vọng |
Toàn bộ cơ mặt xìu xuống, co mày lại |
Thở dài |
VD: “Sao điểm lại kém thế này?” |
Hai tay buông thõng, không tập trung làm việc |
Tự tin |
Lo sợ, ánh mắt lén nhìn |
Thở dài |
VD: “Trời ơi, mình không làm được ...” |
Khép nép, rón rén, lóng ngóng, lén nhìn mọi thứ xung quanh |
Tức giận |
Đỏ phừng phừng, cau mày, nghiến răng |
Thở mạnh, gấp |
Suy nghĩ nóng giận, VD: “Bực quá!”, “Tại sao lại làm như thế?”, “Mình phải đánh/ mắng/…” |
Tay chống nạnh, chỉ chỏ, nói lời nặng nề, thậm chí là mắn |