Trả lời câu hỏi 1, 2 trang 18 Sách giáo khoa Toán lớp 2 kết nối tri thức tập 2. Bài 42 Số bị chia - Số chia - Thương
Câu 1. Số?
Phép chia | 12 : 2 = 6 | 20 : 5 = 4 | 16 : 2 = 8 | 15 : 5 = 3 |
Số bị chia | 12 | ? | ? | ? |
Số chia | 2 | ? | ? | ? |
Thương | 6 | ? | ? | ? |
Phép chia | 12 : 2 = 6 | 20 : 5 = 4 | 16 : 2 = 8 | 15 : 5 = 3 |
Số bị chia | 12 | 20 | 16 | 15 |
Số chia | 2 | 5 | 2 | 5 |
Thương | 6 | 4 | 3 | 3 |
Câu 2. a) Chọn phép tính thích hợp.
b) Số?
Phép chia | (A) | (B) | (C) |
Số bị chia | 10 | ? | ? |
Số chia | 2 | ? | ? |
Thương | 5 | ? | ? |
Hướng dẫn:
a) - Bài toán 2: Để tìm số hộp bánh ta lấy số chiếc bánh có tất cả chia cho số chiếc bánh có trong mỗi hộp, hay ta thực hiện phép tính 10 : 2.
Advertisements (Quảng cáo)
- Bài toán 3: Để tìm số que tính có trong mỗi nhóm ta lấy số que tính có tất cả chia cho số nhóm, hay ta thực hiện phép tính 6 : 2.
b) Quan sát kĩ các phép chia rồi nêu số bị chia, số chia, thương của mỗi phép chia.
Chẳng hạn trong phép chia 10 : 2 = 5 ta có 10 là số bị chia, 2 là số chia và 5 là thương.
a)
b)
Phép chia | (A) | (B) | (C) |
Số bị chia | 10 | 8 | 6 |
Số chia | 2 | 2 | 2 |
Thương | 5 | 4 | 3 |