Trang chủ Lớp 2 VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức Bài 26: Trên các miền đất nước VBT Tiếng Việt 2 Kết...

Bài 26: Trên các miền đất nước VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức: Em muốn giới thiệu đồ vật gì?...

Soạn Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 - Giải Bài 26: Trên các miền đất nước VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức với cuộc sống. Chép lại các câu thơ nói về. Viết lại những tên riêng được nhắc đến trong bài đọc. Viết tên 2 – 3 tỉnh hoặc thành phố mà em biết. Điền ch hoặc tr vào chỗ trống...Em muốn giới thiệu đồ vật gì?

Câu 1

Chép lại các câu thơ nói về:

a. Xứ Nghệ

b. Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương

c. Đồng Tháp Mười

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em đọc lại bài đọc và chép lại các câu thơ theo yêu cầu.

Answer - Lời giải/Đáp án

a. Xứ Nghệ

Đường vô xứ Huế quanh quanh

Non xanh nước biếc như tranh họa đồ.

b. Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương

Dù ai đi ngược về xuôi

Nhớ ngày Giỗ Tổ mùng Mười tháng Ba.

c. Đồng Tháp Mười

Đồng Tháp Mười cò bay thẳng cánh

Nước Tháp Mười lóng lánh cá tôm.


Câu 2

Viết lại những tên riêng được nhắc đến trong bài đọc.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em đọc lại bài đọc và tìm những tên riêng trong đó.

Answer - Lời giải/Đáp án

Những tên riêng được nhắc đến trong bài đọc là: Việt Nam, Phú Thọ, Bắc, Vua Hùng, Giỗ Tổ, Mười, Ba, Huế, Nam Bộ, Đồng Tháp Mười, Trung, Nam.


Câu 3

Viết tên 2 – 3 tỉnh hoặc thành phố mà em biết.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em dựa vào hiểu biết của mình để hoàn thành bài tập.

Answer - Lời giải/Đáp án

Tên tỉnh, thành phố: Nghệ An, Đà Nẵng, Kiên Giang, Cà Mau,…


Câu 4

a. Điền ch hoặc tr vào chỗ trống.

Bà còng đi …ợ …ời mưa

Cái tôm cái tép đi đưa bà còng.

Đưa bà đến quãng đường cong

Đưa bà vào tận ngõ …ong nhà bà.

(Ca dao)

b. Điền tiếng chứa iu hoặc iêu vào chỗ trống.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em đọc các câu thơ và quan sát kĩ các bức tranh để điền chữ, tiếng còn thiếu vào chỗ trống

Answer - Lời giải/Đáp án

a. Điền ch hoặc tr vào chỗ trống.

Bà còng đi chtrời mưa

Cái tôm cái tép đi đưa bà còng.

Đưa bà đến quãng đường cong

Đưa bà vào tận ngõ trong nhà bà.

(Ca dao)

b. Điền tiếng chứa iu hoặc iêu vào chỗ trống.

cái rìu, hạt tiêu, hạt điều


Câu 5

Tìm từ ngữ chỉ sự vật tương ứng với mỗi lời giải thích.

Từ ngữ chỉ sự vật

Lời giải thích

Món ăn gồm bánh phở và thịt, chan nước dùng.

Vật dùng để đội đầu, che nắng mưa, thường làm bằng lá, có hình chóp

Trang phục truyền thống của người Việt Nam

Đồ chơi dân gian, được nặn bằng bột màu hấp chín, thường có hình con vật

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Advertisements (Quảng cáo)

Em đọc kĩ các lời giải thích và đoán tên sự vật tương ứng.

Answer - Lời giải/Đáp án

Từ ngữ chỉ sự vật

Lời giải thích

Phở

Món ăn gồm bánh phở và thịt, chan nước dùng.

Nón lá

Vật dùng để đội đầu, che nắng mưa, thường làm bằng lá, có hình chóp

Áo dài

Trang phục truyền thống của người Việt Nam

Tò he

Đồ chơi dân gian, được nặn bằng bột màu hấp chín, thường có hình con vật


Câu 6

Điền các từ ngữ vừa tìm được ở bài tập 5 vào chỗ trống.

a. … là món quà sáng yêu thích của người Việt Nam.

b. Các bạn nhỏ thích thú ngồi nặn …

c. Ngày 20 – 11, các cô giáo trường em thường mặc …

d. … là món quà khách du lịch thường mua khi đến Huế.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em lựa chọn các từ ngữ vừa tìm được ở bài tập 5 để điền vào chỗ trống thích hợp.

Answer - Lời giải/Đáp án

a. Phở là món quà sáng yêu thích của người Việt Nam.

b. Các bạn nhỏ thích thú ngồi nặn tò he.

c. Ngày 20 – 11, các cô giáo trường em thường mặc áo dài.

d. Nón lá là món quà khách du lịch thường mua khi đến Huế.


Câu 7

Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ phù hợp ở cột B để tạo thành câu giới thiệu.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em đọc kĩ các từ ngữ ở cột A và cột B để nối cho phù hợp.

Answer - Lời giải/Đáp án


Câu 8

Viết một câu giới thiệu về quê em hoặc nơi em ở.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em liên hệ bản thân để hoàn thành bài tập.

Answer - Lời giải/Đáp án

- Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam.

- Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế của nước ta.


Câu 9

Viết tên đồ vật dưới mỗi hình.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em quan sát kĩ các bức tranh và viết tên đồ vật tương ứng.

Answer - Lời giải/Đáp án


Câu 10

Viết 4 – 5 câu giới thiệu một đồ vật được làm từ tre hoặc gỗ.

G:

- Em muốn giới thiệu đồ vật gì?

- Đồ vật đó có điểm gì nổi bật? (về hình dạng, màu sắc,…)

- Đồ vật đó được dùng để làm gì?

- Em có nhận xét gì về đồ vật đó hoặc người làm ra đồ vật đó?

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em lựa chọn một đồ vật được làm từ tre hoặc gỗ và dựa vào gợi ý để hoàn thành bài tập.

Answer - Lời giải/Đáp án

Chiếc tủ gỗ nhà em đã có từ lâu rồi. Chiếc tủ hình chữ nhật, to và có rất nhiều ngăn. Tủ được dùng để đựng quần áo, chăn màn,… Em rất thích chiếc tủ vì nó giống một cái hộp bí mật, chứa được nhiều đồ đạc và giúp nhà em thêm gọn gàng hơn.