Em quan sát kĩ tranh và viết từ ngữ phù hợp. Phân tích, đưa ra lời giải Câu 4 - Bài Ôn tập cuối học kì 2 - VBT Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức.
Câu hỏi/bài tập:
Quan sát tranh trong SHS trang 135, tìm và viết các từ ngữ vào cột thích hợp.
Từ ngữ chỉ sự vật |
|||
Chỉ người |
Chỉ đồ vật |
Chỉ con vật |
Chỉ cây cối |
M: trẻ em |
Từ ngữ chỉ đặc điểm |
Từ ngữ chỉ hoạt động |
|
M: tươi vui |
M: chạy nhảy |
Em quan sát kỹ tranh và viết từ ngữ phù hợp.
Advertisements (Quảng cáo)
Từ ngữ chỉ sự vật |
|||
Chỉ người |
Chỉ đồ vật |
Chỉ con vật |
Chỉ cây cối |
Ông cụ, bé, mẹ |
Ghế đá, tờ báo, thùng rác, quả bóng |
Con bướm |
Hoa hồng, cây xanh, bãi cỏ |
Từ ngữ chỉ đặc điểm |
Từ ngữ chỉ hoạt động |
|
Vui tươi, chăm chú, trầm tư |
Đọc báo, đá bóng, tập thể dục, nói chuyện, ném bóng, đi bộ |