Trang chủ Lớp 2 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức Bài 1, 2, 3, 4 trang 87 VBT Toán 2 – Kết...

Bài 1, 2, 3, 4 trang 87 VBT Toán 2 - Kết nối tri thức: Xe máy chở 70 kg hàng. Xe đạp chở ít hơn xe máy 55 kg hàng. Hỏi xe đạp chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng?...

Giải Bài 1, 2, 3, 4 - Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 3) trang 87 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống. Tính nhẩm. 100 – 20 = . . . . . . . . . 100 – 60 = . . . . . . . . . . 100 – 10 = . . . . . . . . . Xe máy chở 70 kg hàng. Xe đạp chở ít hơn xe máy 55 kg hàng...Xe máy chở 70 kg hàng. Xe đạp chở ít hơn xe máy 55 kg hàng. Hỏi xe đạp chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng?

Bài 1

Tính nhẩm.

100 – 20 = ......... 100 – 60 = .......... 100 – 10 = .........

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tính nhẩm rồi điền kết quả thích hợp vào chỗ trống.

Answer - Lời giải/Đáp án

100 – 20 = 80 100 – 60 = 40 100 – 10 = 90


Bài 2

Xe máy chở 70 kg hàng. Xe đạp chở ít hơn xe máy 55 kg hàng. Hỏi xe đạp chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng?

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Số kg xe đạp chở = Số kg xe máy chở - 55 kg.

Answer - Lời giải/Đáp án

Xe đạp chở được số ki-lô-gam hàng là

70 – 55 = 15 (kg)

Đáp số: 15 kg


Bài 3

Quan sát hình dưới đây.

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Khối lập phương ghi phép tính có kết quả bằng ...........

b) Tô màu vàng vào hình khối ghi phép tính có kết quả lớn nhất, màu đỏ vào hình khối ghi phép tính có kết quả bé nhất.

Advertisements (Quảng cáo)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tính nhẩm kết quả phép trử ghi trên mỗi hình rồi điền vào chỗ chấm hoặc tô màu cho thích hợp.

Answer - Lời giải/Đáp án

a) Ta có 62 – 28 = 34 70 – 42 = 28 51 – 32 = 19

Vậy khối lập phương ghi phép tính có kết quả bằng 34.

b) Ta có 19

Ta tô màu vàng vào khối lập phương và tô màu xanh vào khối hình hộp chữ nhật.


Bài 4

Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau:

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tính nhẩm kết quả các phép tính rồi nối hai phép tính có kết quả bằng nhau.

Answer - Lời giải/Đáp án

Ta có 52 – 3 = 49 52 – 23 = 29 60 – 21 = 39

70 – 43 = 27 100 – 50 = 50 80 – 30 = 50

20 + 7 = 27 41 – 12 = 29 60 – 11 = 49

32 + 7 = 39

Ta nối như sau: