Trang chủ Lớp 2 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức Giải Câu 1, 2, 3 Bài 51: Số có ba chữ số...

Giải Câu 1, 2, 3 Bài 51: Số có ba chữ số (tiết 3) VBT Toán 2 - Kết nối tri thức: Nếu đi theo mỗi chỉ dẫn bên dưới, nhím sẽ đến được khu rừng có bao nhiêu cây nấm?...

Trả lời Câu 1, 2, 3 - Bài 51: Số có ba chữ số (tiết 3) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống. Nếu đi theo mỗi chỉ dẫn bên dưới, nhím sẽ đến được khu rừng có bao nhiêu cây nấm? Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). a) Số 392 gồm …… trăm, …… chục và …… đơn vị...

Câu 1

Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).

Nếu đi theo mỗi chỉ dẫn bên dưới, nhím sẽ đến được khu rừng có bao nhiêu cây nấm?

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Quan sát đường đi của nhím rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Answer - Lời giải/Đáp án


Câu 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).

a) Số 392 gồm …… trăm, …… chục và …… đơn vị.

b) Số 450 gồm …… trăm, …… chục và …… đơn vị.

c) Số 500 gồm …… trăm, …… chục và …… đơn vị.

d) Số …… gồm 6 trăm, 0 chục và 7 đơn vị.

e) Số …… gồm 6 trăm, 7 chục và 0 đơn vị.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Advertisements (Quảng cáo)

Answer - Lời giải/Đáp án

Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).

a) Số 392 gồm 3 trăm, 9 chục và 2 đơn vị.

b) Số 450 gồm 4 trăm, 5 chục và 0 đơn vị.

c) Số 500 gồm 5 trăm, 0 chục và 0 đơn vị.

d) Số 607 gồm 6 trăm, 0 chục và 7 đơn vị.

e) Số 670 gồm 6 trăm, 7 chục và 0 đơn vị.


Câu 3

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

a) Từ ba thẻ số 6, 2, 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là……………………………….

b) Từ ba thẻ số 4, 0, 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là……………………………….

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Lập các số có 3 chữ số từ các thẻ đã cho.

Answer - Lời giải/Đáp án

a) Từ ba số 6, 2, 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là 268 ; 286 ; 628 ; 682 ; 826 ; 862

b) Từ ba số 4, 0, 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là 408 ; 480 ; 804 ; 840

Advertisements (Quảng cáo)