Trang chủ Lớp 3 Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo) Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson Five trang 20 Family and...

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson Five trang 20 Family and Friends: Reading(Đọc) 1. Point to four school things. Say the words. (Chỉ vào 4 đồ dùng học tập...

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson Five trang 20 Family and Friends. Hướng dẫn giải, xem đáp án , Bài 1, Bài 2, Bài 3. Nội dung trong Lesson Five: Skills Time!, Unit 2: That is his ruler. Tiếng Anh 3 - Family and Friends: 1. Point to four school things. Say the words. 2. Read and listen to the poem. 3. Read again. What’s in her bag?

Bài 1

Reading(Đọc)

1. Point to four school things. Say the words.

(Chỉ vào 4 đồ dùng học tập. Nói từ đó lên.)

Answer - Lời giải/Đáp án

pencil case: hộp bút

pencil: bút chì

pen: bút mực

eraser: cục tẩy, gôm


Bài 2

2. Read and listen to the poem.

(Đọc và nghe bài thơ.)


1. This is Chi. That is her bag.

(Đây là Chi. Đó là cái cặp của cô ấy.)

2. That is her pencil case. It’s green.

(Đó là hộp bút của cô ấy. Nó mà xanh lá.)

3. That is her pencil.

Advertisements (Quảng cáo)

(Đó là cây bút chì của cô ấy.)

4. That is her blue pen. That is her pink pen.

(Đó là cây bút màu xanh của cô ấy. Đó là cây bút màu hồng của cô ấy.)

5. Look! That is her eraser.

(Nhìn kìa! Đó là cục tẩy của cô ấy.)


Bài 3

3. Read again. What’s in her bag?

(Đọc lại lần nữa. Trong cặp cô ấy có gì?)

1. pencil case

2. _________

3. _________

4. _________

5. _________

Answer - Lời giải/Đáp án

1. pencil case (hộp bút)

2. pencil (bút chì)

3. blue pen (cây bút màu xanh)

4. pink pen (cây bút màu hồng)

5. eraser (cục tẩy)

Advertisements (Quảng cáo)