Bài 1
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Đang cập nhật!
Bài 2
2. Listen and point.
(Nghe và chỉ.)
one: số 1
two: số 2
three: số 3
four: số 4
five: số 5
six: số 6
seven: số 7
eight: số 8
nine: số 9
ten: số 10
Bài 3
3. Look at the picture again. Point, ask and answer.
(Nhìn lại bức tranh một lần nữa. Chỉ, hỏi và trả lời.)
How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
I’m eight. (Tôi 8 tuổi.)
How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
I’m ___. (Tôi _________.)
Advertisements (Quảng cáo)
- How old are you? - I’m one.
(Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi 1 tuổi.)
- How old are you? - I’m two.
(Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi 2 tuổi.)
- How old are you? - I’m three.
(Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi 3 tuổi.)
- How old are you? - I’m four.
(Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi 4 tuổi.)
- How old are you? - I’m five.
(Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi 5 tuổi.)
- How old are you? - I’m six.
(Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi 6 tuổi.)
- How old are you? - I’m seven.
(Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi 7 tuổi.)
- How old are you? - I’m nine.
(Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi 9 tuổi.)
- How old are you? - I’m ten.
(Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi 10 tuổi.)
Bài 4
4. Ask and answer with your friend.
(Hỏi và trả lời với bạn của bạn.)
- How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
I’m ___. (Tôi___.)
And you? (Tôi __. Còn bạn?)
- I’m ___, too. (Tôi cũng ___.)
- How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
- I’m eight. And you? (Tôi 8 tuổi. Còn bạn?)
- I’m eight, too. (Tôi cũng 8 tuổi.)