Bài 1
Listening(Phần nghe)
1. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Bài nghe:
Dear Tim,
Now I have the photos of our Tet holiday.
1. In this picture, my aunt, Thu, is eating Banh Chung. She likes it very much.
2. Here is my dad. He is singing. He is very happy.
3. This is me. I’m wearing new red Ao Dai.
4. Here is my brother . He is eating mango.
Tạm dịch:
Gửi Tim,
Giờ mình có những bức ảnh của kì Tết Nguyên Đán rồi.
1. Trong bức ảnh này, dì của mình, dì Thư, đang ăn bánh chưng. Dì ấy thích bánh chưng cực kì.
2. Đây là bố mình. Ông ấy đang hát. Ông ấy đang rất vui vẻ.
3. Đây là mình. Mình đang mặc một chiếc áo dài mới màu đỏ.
4. Còn đây là anh trai mình. Anh ấy đang ăn xoài.
a – 3 |
b – 1 |
c – 2 |
d – 4 |
Bài 2
Speaking(Phần nói)
2. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
What’s he /She doing? (Anh ấy / Cô ấy đang làm gì?)
He’s / She’s ___. (Anh ấy / Cô ấy ___.)
Advertisements (Quảng cáo)
1. What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì?)
He’s singing. (Anh ấy đang hát.)
2. What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì?)
She’s eating. ( Cô ấy đang ăn.)
3. What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì?)
She’s drinking water. (Cô ấy đang uống nước.)
4. What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì?)
He’s taking photos. (Anh ấy đang chụp ảnh.)
Bài 3
3. Choose a photo of your Tet holiday and say what you’re doing.
(Chọn một tấm hình chụp vào dịp Tết của bạn và nói bạn đã làm những gì.)
I’m eating and playing with my cousins.
(Tôi ăn và chơi với họ hàng của tôi.)
Bài 5
4. Write ing.
(Viết đuôi ing vào sau mỗi động từ.)
I’m eat____ some cake.
She’s drink_____ water.
He’s talk_____ with his family at the party.
I’m eating some cake.
(Anh ấy đang ăn một ít bánh.)
She’s drinking water.
(Cô ấy đang uống nước.)
He’s talking with his family at the party.
(Anh ấy đang nói chuyện với gia đình anh ấy ở bữa tiệc.)
Bài 5
5. Write about your family at Tet.
(Viết về gia đình bạn vào dịp Tết.)
It’s Tet holiday. My dad is ______. My mom is ______. I’m ______. We’re happy.
It’s Tet holiday. My dad is drinking with his friends. My mom is preparing meals. I’m playing with my cousins. We’re happy.
(Đây là kì nghỉ Tết. Bố tôi đi uống với bạn của ông ấy. Mẹ tôi đang chuẩn bị bữa ăn. Tôi đang chơi với họ hàng. Chúng tôi rất vui vẻ.)