Trang chủ Lớp 3 Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức) Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 3 trang 34 Global Success:ea...

Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 3 trang 34 Global Success:ea bread (bánh mì) I’d like some bread, please. (Làm ơn cho tôi một ít bánh mì)...

Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 3 trang 34 Global Success. Hướng dẫn giải, xem đáp án , Câu 1, Câu 2, Câu 3, Câu 4, Câu 5, Câu 6. Nội dung trong Lesson 3, Unit 15: At the dining table Tiếng Anh 3 - Global Success: 1.Listen and repeat. 2. Listen and circle. 3. Let’s chant. 4. Read and complete. 5. Let’s write. 6. Project.

Câu 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

ea            bread (bánh mì)       I’d like some bread, please. (Làm ơn cho tôi một ít bánh mì.)

ea             meat (thịt)              Would you like some meat? (Bạn có muốn một ít thịt không?)


Câu 2

2. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)

1. I’d like some ____, please.

a. meat

b. bread 

c. beans

2. Would you like some ____?

a. bread  

b. beans  

c. meat

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Bài nghe

1. I’d like some bread, please. 

   (Tôi muốn một ít bánh mì, làm ơn.)

2. Would you like some meat? 

   (Bạn có muốn một ít thịt không?)


Câu 3

3. Let’s chant.

(Hãy đọc theo nhịp.)

Bài nghe

Bread, bread, bread.

What would you like to eat?

Some bread, please.

Bread, bread, bread.

 

Meat, meat, meat.

Would you like some meat?

Yes, please. Yes, please.

Advertisements (Quảng cáo)

Meat, meat, meat.

 

Tạm dịch 

Bánh mì, bánh mì, bánh mì.

Bạn muốn ăn gì?

Một ít bánh mì, làm ơn ạ.


Thịt, thịt, thịt.

Bạn có muốn một ít thịt không?

Vâng, làm ơn. Vâng, làm ơn.

Thịt, thịt, thịt.


Câu 4

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Answer - Lời giải/Đáp án

Nam and his family are at the (1) dining table. There’s a lot of food and (2) drinks on the table. His father and mother would (3) like some rice, beans and some water. His sister would like (4) some bread, meat and some milk. Nam would like some (5) rice, fish and some juice.

Tạm dịch 

Nam và gia đình của anh ấy đang ngồi ở bàn ăn. Có nhiều thức ăn và nước uống trên bàn. Bố và mẹ của anh ấy muốn ăn một ít cơm, đậu và uống nước. Chị gái anh ấy muốn ăn một ít bánh mì, thịt và uống sữa. Nam muốn ăn một ít cơm, cá và uống nước ép.


Câu 5

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Answer - Lời giải/Đáp án

My father and my mother would like some eggs.

My sister would like some chicken.

I would like some chicken and some water.

Tạm dịch

Bố và mẹ của tôi muốn ăn  trứng.

Chị gái tôi muốn ăn gà.

Tôi muốn ăn gà và uống nước.


Câu 6

6. Project.

(Dự án.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Bạn sẽ làm một cuộc khảo sát về đồ ăn và thức uống (Food and drink survey), hỏi các bạn và ghi lại thông tin vào vở. Dùng các câu hỏi:

 - What would you like to eat? (Bạn thích ăn gì?)

 - Would you like some ____? (Bạn có muốn một chút ___ không?)

Advertisements (Quảng cáo)