Trang chủ Lớp 3 Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức) Tiếng Anh lớp 3 Unit 18 Lesson 3 trang 56 Global Success:n...

Tiếng Anh lớp 3 Unit 18 Lesson 3 trang 56 Global Success:n listen (nghe) We listen to music at break time...

Tiếng Anh lớp 3 Unit 18 Lesson 3 trang 56 Global Success. Hướng dẫn giải, xem đáp án , Câu 1, Câu 2, Câu 3, Câu 4, Câu 5, Câu 6. Nội dung trong Lesson 3, Unit 18: Playing and doing Tiếng Anh 3 - Global Success: 1.Listen and repeat. 2. Listen and circle. 3. Let’s chant. 4. Read and match. 5. Let’s write. 6. Project.

Câu 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

n           liste(nghe)         We listen to music at break time. (Chúng tôi nghe nhạc vào giờ giải lao.)

ng         singing (hát)        I’m singing my favourite song. (Tôi đang hát bài hát mà mình yêu thích.)


Câu 2

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


1. I ____ at break time.

a. listen to music   b. sing a song

2. I’m ____ a song.

a. singing    b. listening to

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Bài nghe: 

1. I listen to music at break time. (Tôi nghe nhạc và giòe giải lao.)

2. I’m singing a song. (Tôi đang hát một bài hát.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. a      2. a


Câu 3

3. Let’s chant.

(Hãy đọc theo nhịp.)

Listen, everyone!

Stand up!

Count to ten,

And sing with me.

 

No! No! No!

I’m reading a book.

No! No! No!

I’m drawing a train.

Tạm dịch: 

Hãy nghe nè mọi người ơi!

Đứng lên!

Đếm đến 10,

Và hát cùng với tôi.


Không! Không! Không!

Tôi đang đọc sách.

Advertisements (Quảng cáo)

Không! Không! Không!

Tôi đang vẽ tàu hỏa.


Câu 4

4. Read and match.

(Đọc và nối.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

1 – b

2 –  a

3 – c

Answer - Lời giải/Đáp án

1. b

    My name’s Linh. I’m in the library. I’m reading a book.

    (Tôi tên Linh. Tôi đang ở thư viện. Tôi đang đọc sách.)

2. a

    My name’s Minh. I’m in the music room. I’m listening to music.

    (Tôi tên Minh. Tôi đang ở phòng âm nhạc. Tôi đang nghe nhạc.)

3. c

    My name’s Lucy. I’m in the art room. I’m drawing a goldfish.

    (Tôi tên Lucy. Tôi đang ở phòng mỹ thuật. Tôi đang vẽ một con cá vàng.)


Câu 5

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Answer - Lời giải/Đáp án

My name is Kien. I’m in the art room. I’m drawing a vase with many flowers. I like drawing. What about you?

Tạm dịch:

Tôi là Kiên. Tôi đang ở phòng mỹ thuật. Tôi đang vẽ một chiếc bình hoa với nhiều bông hoa. Tôi thích vẽ. Còn bạn thì sao?


Câu 6

6. Project.

(Dự án.)

Our activities (Những hoạt động của chúng ta.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Nói cho các bạn trong lớp nghe về các hoạt động mà em thường làm. 

Answer - Lời giải/Đáp án

Hello, everyone. Look at these pictures. I like drawing and singing. I’m drawing a picture. I’m singing my favourite songs. 

(Xin chào mọi người. Hãy nhìn vào những tấm hình này. Tớ thích vẽ và hát. Tớ đang đang vẽ tranh. Tớ đang hát những bài hát mà tớ yêu thích.)