Trang chủ Lớp 3 Tiếng Việt lớp 3 sách Kết nối tri thức Tiết 3-4 Ôn tập và Đánh giá cuối học kì 1 Tiếng...

Tiết 3-4 Ôn tập và Đánh giá cuối học kì 1 Tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức...

Hướng dẫn trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 145, 146, 147 SGK Tiếng Việt lớp 3 tập 1 Kết nối tri thức: Tiết 3-4 Ôn tập và Đánh giá cuối học kì 1 Tiếng Việt 3 KNTT

Advertisements (Quảng cáo)

Câu 1 trang 145 Tiếng Việt lớp 3

Đọc các khổ thơ dưới đây và nêu tên bài thơ chứa khổ thơ đó.

Trả lời:

a. Về thăm quê

b. Bàn tay cô giáo

c. Ngày em vào đội

d. Tôi yêu em tôi

e. Đi học vui sao

g. Ngưỡng cửa

h. Khi cả nhà bé tí

i. Con đường của bé

Câu 2 trang 146 Tiếng Việt lớp 3 tập 1

Tìm từ ngữ chỉ tình cảm, cảm xúc có trong mỗi khổ thơ trên.

Trả lời:

a. thích, mừng

b. xinh quá

d. yêu, cười rúc rích, vui, thích.

e. náo nức, mệt, say sưa

h. say mê, thích

Câu 3 trang 146 Tiếng Việt lớp 3 tập 1 KNTT

Đọc đoạn thơ em thuộc trong một bài đã học

Trả lời:

Em chủ động đọc lại một đoạn thơ mà em thuộc trong các bài đã học.

Câu 4 trang 146 SGK Tiếng Việt lớp 3 tập 1

Mỗi câu trong truyện vui dưới đây thuộc kiểu câu nào?

Chuẩn bị bài

Mẹ: – (1) Trời ơi! (2) Sao con đi ngủ sớm thế? (3) Dậy chuẩn bị bài ngày mai đi!

Advertisements (Quảng cáo)

Con: – (4) Con đang chuẩn bị bài. (5) Xin mẹ nói nhỏ một chút! (6) Thầy giáo ra đề bài cho chúng con là “Kể lại một giấc mơ của em.”. (7) Con ngủ sớm xem mơ thấy gì để ngày mai còn kể.

Mẹ: – (8) Ôi trời đất ơi!

(Phỏng theo Phư-di-cô Phư-di-ô)

Lời giải:

– Câu cảm thán: (1), (8)

– Câu hỏi: (2)

– Câu khiến: (3), (5)

– Câu kể: (4), (6), (7)

Câu 5 trang 146 SGK Tiếng Việt lớp 3 tập 1

Dựa vào các tranh dưới đây để đặt câu.

a. Một câu hỏi

b. Một câu cảm

c. Một câu kể

d. Một câu khiến

Lời giải:

Tranh 1: Ngủ dậy thật là thoải mái! (câu cảm)

Tranh 2: Chiếc bút của mình đâu nhỉ? (câu hỏi)

Tranh 3: Mình soạn sách vở để chuẩn bị đến trường. (câu kể)

Tranh 4: Bác ơi chờ cháu với ạ! (câu khiến)

Câu 6 trang 147 SGK Tiếng Việt lớp 3 tập 1

Nói tiếp để hoàn thành các câu dưới đây rồi chép vào vở.

a. Phòng của bạn nhỏ vương vãi đủ thứ: □, □, □,…

b. Bạn nhỏ đến trường muộn vì phải đi tìm □, □, □,…

Trả lời:

a. Phòng của bạn nhỏ vương vãi đủ thứ: hộp bút, sách vở, thước kẻ,…

b. Bạn nhỏ đến trường muộn vì phải đi tìm bút, sách, vở,…