Em quan sát những đồ vật này để tìm từ ngữ chỉ bộ phận của chúng. Hướng dẫn cách giải/trả lời Câu 2 - Bài đọc 1: Con heo đất .
Câu hỏi/bài tập:
Viết vào dưới hình mỗi đồ vật những từ ngữ phù hợp chỉ các bộ phận của chúng: mắt, mũi, miệng, lưng, bụng, khe bỏ tiền, hình búp bê, tai, chân, cánh cửa, khoang đựng tiền, ổ khóa.
Em quan sát những đồ vật này để tìm từ ngữ chỉ bộ phận của chúng.
Advertisements (Quảng cáo)
Các bộ phận của những đồ vật đựng tiền tiết kiệm trong hình là:
Tranh 1: khe bỏ tiền, hình búp bê, cánh cửa, khoang đựng tiền, ổ khóa.
Tranh 2, 3: mắt, mũi, miệng, lưng, bụng, tai, chân, khe đựng tiền, khoang đựng tiền.