Làm bài tập a hoặc b.
a. Tìm từ ngữ có tiếng chứa iêu hoặc ươu.
- Viết từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động có tiếng chứa iêu hoặc ươu dưới tranh.
- Tìm thêm từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động có tiếng chứa iêu hoặc ươu.
+ iêu: phát biểu,………….
+ ươu: ốc bươu,…………..
b. Điền en hoặc eng vào chỗ trống.
Hoa loa k….`…. |
Bác thợ r`….. |
Giấy kh…… |
Tiếng k …..`….. |
Kêu r….. r…… |
Hứa h..̣…. |
Nguyên v….̣… |
Dế m`….. |
Ch…. chúc |
v….. sông |
Đi m…… |
Nghe..̣.. ngào |
Advertisements (Quảng cáo)
a. Em quan sát các bức tranh để hoàn thành bài tập.
b. Em suy nghĩ để lựa chọn en hoặc eng phù hợp với chỗ trống.
a. Tìm từ ngữ có tiếng chứa iêu hoặc ươu.
- Viết từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động có tiếng chứa iêu hoặc ươu dưới tranh: Hươu cao cổ, con khướu, thả diều, đà điểu.
- Tìm thêm từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động có tiếng chứa iêu hoặc ươu.
+ iêu: phát biểu, cái niêu, phiếu bé ngoan, trải chiếu, thời khóa biểu,
+ ươu: ốc bươu, con hươu, ….
b.
Hoa loa kèn |
Bác thợ rèn |
Giấy khen |
Tiếng kèn |
Kêu reng reng |
Hứa hẹn |
Nguyên vẹn |
Dế mèn |
Chen chúc |
Ven sông |
Đi men |
Nghẹn ngào |