Câu 1
Viết số và cách đọc số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).
Viết số (hoặc đọc số) theo thứ tự từ hàng trăm, hàng chục đến hàng đơn vị.
Câu 2
Nối (theo mẫu).
Nối mỗi số với số trăm, chục, đơn vị thích hợp.
Câu 3
Viết các số dưới đây thành tổng các trăm, chục và đơn vị:
139 =........................... 321 =.................................
803 =........................... 950 =.................................
777 =........................... 614 =.................................
Xác định số trăm, số chục, số đơn vị của mỗi số rồi viết thành tổng.
Câu 4
Số?
Số liền trước |
Số đã cho |
Số liền sau |
|
120 |
|
|
500 |
|
Advertisements (Quảng cáo) 120 |
|
|
|
|
300 |
Số liền trước bằng số đã cho trừ đi 1 đơn vị.
Số liền sau bằng số đã cho cộng với 1 đơn vị.
Số liền trước |
Số đã cho |
Số liền sau |
119 |
120 |
121 |
499 |
500 |
501 |
120 |
121 |
122 |
298 |
299 |
300 |
Câu 5
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được ba số liên tiếp.
a) 35, ....., ....... b) ........, 40, ......
35, ....., ....... ......., 40, ......
Hai số liên tiếp nhau sẽ hơn kém nhau 1 đơn vị.
a) 35, 36, 37
b) 39, 40, 41