Lesson One Bài 1
1. Write.
(Viết.)
go home |
get up |
go to bed |
go to school |
have breakfast |
have dinner |
go home: về nhà
get up: thức dậy
go to bed: đi ngủ
go to school : đến trường
have breakfast: ăn sáng
have dinner: ăn tối
1. get up |
2. have breakfast |
3. go to school |
4. go home |
5. have dinner |
6. go to bed |
Lesson One Bài 2
2. Order the words.
(Sắp xếp các từ.)
1. seven o’clock/ school/ go/ They/ at/ to/ .
=> They go to school at seven o’clock.
(Họ đi học lúc bảy giờ.)
2. at/ home/ ./ goes/ five o’clock/ He
3. ./ six o’clock/ up/ get/ at/ I
4. dinner/ at/ We/ seven o’clock/ ./ have
5. He/ breakfast/ at/ has/ ./ six thirty
6. to/ goes/ nine fifteen/ She/ bed/ ./ at
2. He goes home at five o’clock.
(Anh ấy về nhà lúc 5 giờ.)
3. I get up at six o’clock.
(Tôi dậy lúc sáu giờ.)
4. We have dinner at seven o’clock.
(Chúng tôi ăn tối lúc bảy giờ.)
5. He has breakfast at six thirty.
(Anh ấy ăn sáng lúc sáu giờ ba mươi.)
6. She goes to bed at nine fifteen.
(Cô ấy đi ngủ lúc chín giờ mười lăm.)
Lesson Two Bài 1
1. Write.
(Viết.)
Kim: What time (1) __________ get up, Trung?
Trung: I (2) __________ at six o’clock in the morning.
Kim: What time do you have lunch?
Trung: We (3) ____________ lunch at two o’clock (4) __________ afternoon.
1. a. you do |
b. do you |
c. does you |
2. a. get up |
b. gets up |
c. get |
3. a. do have |
b. has |
c. have |
4. a. in |
b. in the |
c. on |
1. b |
2. a |
3. c |
4. b |
Kim: What time (1) do you get up, Trung?
Trung: I (2) get up at six o’clock in the morning.
Kim: What time do you have lunch?
Trung: We (3) have lunch at two o’clock (4) in the afternoon.
Tạm dịch
Kim: Mấy giờ anh dậy vậy Trung?
Trung: Tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng.
Kim: Bạn ăn trưa lúc mấy giờ?
Trung: Chúng tôi ăn trưa lúc hai giờ chiều.
Lesson Two Bài 2
2. Look and write.
(Nhìn và viết.)
1. It’s seven o’clock in the evening.
(Bây giờ là bảy giờ tối.)
2. It’s three o’clock in the afternoon.
(Bây giờ là ba giờ chiều.)
3. It’s ten o’clock in the morning.
(Bây giờ là mười giờ sáng.)
4. It’s six o’clock in the evening.
(Bây giờ là sáu giờ tối.)
Lesson Three Bài 1
1. Read and draw the times on the clocks.
(Đọc và vẽ giờ trên đồng hồ.)
Tạm dịch:
1. Bây giờ là 3h.
2. Bây giờ là 8h15.
3. Bây giờ là 11h.
4. Bây giờ là 4 rưỡi.
5. Bây giờ là 4h45.
6. Bây giờ là 9 rưỡi.
Lesson Three Bài 2
2. Listen and look at the clocks. Fill in the correct circle.
(Nghe và nhìn đồng hồ. Tô hình tròn đúng.)
Bài nghe
1. It’s four fifteen.(Bây giờ là bốn giờ mười lăm.)
2. It’s seven o’clock. (Bây giờ là bảy giờ.)
3. It’s five thirty. (Bây giờ là năm giờ ba mươi.)
4. It’s eleven fifteen. (Bây giờ là mười một giờ mười lăm.)
1. A |
2. B |
3. C |
4. C |
Lesson Four Bài 1
1. Order the letters. Listen and check.
(Sắp xếp các kí tự. Nghe và kiểm tra.)
Bài nghe
1. flute: cây sáo
2. you: bạn
3. foot: bàn chân
4. new: mới
1. flute |
2. you |
3. foot |
4. new |
Lesson Four Bài 2
2. Write. Listen and chant.
(Viết. Nghe và hát.)
balloons |
books |
June |
new |
you |
Advertisements (Quảng cáo)
Look! It’s (1) June and it’s my birthday!
I have a few (2) _____________ and a (3) ______________ flute.
Would (4) ____________ like to come to my party?
There’s cake, (5) ____________, and a lot of fruit!
Bài nghe:
Look! It’s June and it’s my birthday!
I have a few books and a new flute.
Would you like to come to my party?
There’s cake, balloons, and a lot of fruit!
Tạm dịch:
Nhìn! Đó là tháng sáu và đó là sinh nhật của tôi!
Tôi có một vài cuốn sách và một cây sáo mới.
Bạn muốn đến bữa tiệc tôi?
Có bánh, bóng bay và rất nhiều trái cây!
1. June |
2. books |
3. new |
4. you |
5. balloons |
Lesson Four Bài 3
3. Write the words in the correct boxes.
(Viết các từ vào đúng các hộp.)
book |
cube |
few |
look |
new |
tube |
soup |
you |
u_e |
ew |
ou |
oo |
book |
u_e |
ew |
ou |
oo |
cube, tube |
few, new |
soup, you |
book, look |
Lesson Five Bài 1
1. Read.
(Đọc.)
My name’s Hieu and this is my dad. He’s a doctor. I get up at six o’clock in the morning. My dad gets up at five fifteen. I go to school at seven thirty.
My dad goes to work at six o’clock. I go home at four o’clock in the afternoon. My dad goes home at five forty- five. I go to bed at nine o’clock in the evening. My dad goes to bed at eleven o’clock.
Tạm dịch:
Tôi tên là Hiếu và đây là bố tôi. Anh ấy là bác sĩ. Tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng. Bố tôi thức dậy lúc năm giờ mười lăm. Tôi đi học lúc bảy giờ ba mươi.
Bố tôi đi làm lúc sáu giờ. Tôi về nhà lúc bốn giờ chiều. Bố tôi về nhà lúc năm giờ bốn mươi lăm. Tôi đi ngủ lúc chín giờ tối. Bố tôi đi ngủ lúc mười một giờ.
Lesson Five Bài 2
2. Read again and circle.
(Đọc lại và khoanh tròn.)
1. The boy’s name is Hieu/ Chang.
(Tên con trai là Hiếu / Chang.)
2. His dad is a police officer/ doctor.
(Bố anh ấy là cảnh sát / bác sĩ.)
3. Hieu gets up at six o’clock / fifteen in the morning.
(Hiếu dậy lúc sáu giờ / sáu giờ mười lăm sáng.)
4. His dad goes to work / gets up at six o’clock.
(Bố anh ấy đi làm / dậy lúc 6 giờ.)
5. Hieu / Hieu’s dad goes home at five forty- five in the afternoon.
(Hiếu / Bố của Hiếu về nhà lúc 5 giờ 45 phút chiều.)
6. Hieu’s dad goes to bed at nine / eleven o’clock in the evening.
(Bố của Hiếu đi ngủ lúc 9 / 11 giờ tối.)
1. Hieu |
2. doctor |
3. o’clock |
4. goes to work |
5. Hieu’s dad |
6. eleven |
Thông tin:
1. My name’s Hieu and this is my dad.
(Tôi tên là Hiếu và đây là bố tôi.)
2. He’s a doctor.
(Ông ấy là bác sĩ.)
3. I get up at six o’clock in the morning.
(Tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng.)
4. My dad goes to work at six o’clock.
(Bố tôi đi làm lúc sáu giờ.)
5. My dad goes home at five forty- five.
(Bố tôi về nhà lúc năm giờ bốn mươi lăm.)
6. My dad goes to bed at eleven o’clock.
(Bố tôi đi ngủ lúc mười một giờ.)
Lesson Five Bài 3
3. Draw the times on the clocks.
(Vẽ thời gian vào đồng hồ.)
get up- six o’clock (thức dậy - 6 giờ) |
go to school- seven thirty (đi học - bảy rưỡi) |
go home- four o’clock (về nhà - 4 giờ) |
go to bed- eight o’clock (đi ngủ - 8 giờ) |
Các em tự vẽ theo thông tin trong bài.
Lesson Six Bài 1
1. Order the words.
(Sắp xếp các từ.)
1. get/ thirty/ up/ six/ in/ at/ I/ morning./ the
=> I get up at six thirty in the morning.
(Tôi thức dậy lúc sáu giờ ba mươi sáng.)
2. mom./ I/ with/ have/ my/ breakfast
3. to/ I/ school/ Then/ o’clock./ at/ eight/ go
2. I have breakfast with my mom.
(Tôi ăn sáng với mẹ.)
3. Then I go to school at eight o’clock.
(Sau đó, tôi đến trường lúc tám giờ.)
Lesson Six Bài 2
2. Draw the times you do these things.
(Vẽ thời gian bạn làm những việc sau đây.)
get up: thức dậy
have breakfast: ăn sáng
go to school: đi học
have dinner: ăn tối
go to bed: đi ngủ
Các em tự vẽ theo ý mình.
Lesson Six Bài 3
3. Draw and write about your day.
(Vẽ và viết về ngày của bạn.)
I get up at six fifteen in the morning. I have breakfast at _______________. I _______________.
I get up at six fifteen in the morning. I have breakfast at six fifteen. I go to school at six forty- five. I have dinner at seven o’clock. I go to bed at ten o’clock.
(Tôi dậy lúc sáu giờ mười lăm sáng. Tôi ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm. Tôi đi học lúc sáu giờ bốn mươi lăm. Tôi ăn tối lúc bảy giờ. Tôi đi ngủ lúc mười giờ.)
Lesson Six Bài 4
4. Tell your friend about your day.
(Kể cho bạn của bạn nghe về một ngày của mình.)
I get up at six fifteen in the morning. I have breakfast at six fifteen. I go to school at six forty- five. I have lesson at seven o’clock in the morning. I have lunch with my friends at canteen school at eleven o’clock. I go home at five o’clock. I take a shower at five- thirty. I have dinner at seven o’clock. I do my homework at seven thirty in the evening. I go to bed at ten o’clock.
Tạm dịch:
Tôi dậy lúc sáu giờ mười lăm sáng. Tôi ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm. Tôi đi học lúc sáu giờ bốn mươi lăm. Tôi có bài học lúc bảy giờ sáng. Tôi ăn trưa với bạn bè tại căng tin trường lúc mười một giờ. Tôi về nhà lúc năm giờ. Tôi đi tắm lúc năm giờ ba mươi. Tôi ăn tối lúc bảy giờ. Tôi làm bài tập về nhà lúc bảy giờ ba mươi tối. Tôi đi ngủ lúc mười giờ.