Đọc và viết các số (theo mẫu).
Mẫu:
- 307 000 262
Đọc số: Ba trăm linh bảy triệu không nghìn hai trăm sáu mươi hai
- Tám trăm triệu không trăm ba mươi tư nghìn một trăm linh bốn
Viết số: 800 034 104
a) Đọc các số: 512 075 243, 68 000 742, 4 203 090
b) Viết các số.
- Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm
- Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai
- Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn
- Đọc số: Dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số theo từng lớp, lần lượt từ lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị
- Viết số theo từng lớp, lần lượt từ lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị
Advertisements (Quảng cáo)
a)
512 075 243 đọc là: Năm trăm mười hai triệu không trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba
68 000 742 đọc là: Sáu mươi tám triệu không nghìn bảy trăm bốn mươi hai
4 203 090 đọc là: Bốn triệu hai trăm linh ba nghìn không trăm chín mươi
b)
Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm: 6 278 400
Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai: 50 000 102
Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn: 430 008 000