1. Look, listen anh repeat.
Click tại đây để nghe:
Nhìn, nghe và đọc lại.
a) Hello, Phong. Where are you going?
Xin chào, Phong. Bạn đang đi đâu đây?
I’m going to school, Judy. Tôi đang đi học, Judy.
b) Where’s your school? Trường của bạn ở đâu?
It’s in Nguyen Du Street. Nó ở trên đường Nguyễn Du.
c) What class are you in? Bạn học lớp mây?
I’m in class 4A. Mình học lớp 4A.
2. Point and say.
Click tại đây để nghe:
Chỉ và nói.
a) What class is he/she in? Cậu ây/cô ây học lớp mấy? He/She is in class 4A. Cậu ấy/ Cô â’y học lớp 4A.
b) What class is he/she in? Cậu ây/cô ấy học lớp mấy? He/She is in class 5B. Cậu ấy/ Cô ấy học lớp 5B.
c) What class is he/she in? Cậu ây/cô ấy học lớp mây? He/She is in class 3C. Cậu ấy/ Cô ấy học lớp 3C.
d) What class is he/she in? Cậu ây/cô ấy học lớp mấy? He/She is in class 2D. Cậu ấy/ Cô ấy học lớp 2D.
3. Let’s talk.
What’s the name of your school? Tên của trường bạn là gì?
Where is it? Nó ở đâu?
What class are you in? Bạn học lớp mấy?
4. Listen and number.
Click tại đây để nghe:
Advertisements (Quảng cáo)
Nghe và điền số.
a 3 b 1 c 4 d 3
Bài nghe:
1. A: Where’s your school, Linda?
B: It’s in South street, London.
A: What’s the name of your school?
B: It’s Sunflower Primary School.
2. Linda: What class are you in?
Nam: I’m in class AC.
Linda: Sorry. 4D or 4C?
Nam: Class AC.
Linda: Oh, I see.
3. A: What’s the name of your school?
B: It’s Nguyen Hue Primary School.
A: Where is it?
B: It’s in Nguyen Hue street, Hoan Kiem District, Ha Noi.
4. John: Where’s your school, Phong?
Phong: It’s in Nguyen Du street.
John: What class are you in?
Phong: I’m in class 4A.
5. Look and write.
Nhìn và viết.
1. A: Where’s his school? Trường của cậu ấy ở đâu?
B: It’s in Chu Van An street. Nó nằm trên đường Chu Văn An.
2. A: Where’s her school? Trường của cô ây ở đâu?
B: It’s in South Street London. Nó nằm trên đường South, Luân Đôn.
3. A: What class is she in? Cô ây học lớp mấy?
B: She’s in class 4B. Cô ây học lớp 4B.
4. A: What class is he in? Cậu â’y học lớp mâ’y?
B: He’s in class AC. Cậu ây học lớp 4C.
6. Let’s play.
Chúng ta cùng chơi.