1. Listen and tick.
Click tại đây để nghe:
Nghe và chọn.
1. b 2. b 3. b 4. c 5. a
1. Linda: Good night, Mum.
Mother: Good night, Linda.
2 Hoa: What’s your name?
Tony: My name’s Tony.
Hoa: What nationality are you?
Tony: I’m Australian.
3. Mr Loc: Good morning, class.
Class: Good morning, Mr Loc.
Mr Loc: What day is it today?
Boy: It’s Thursday.
4. Girl: When’s your birthday?
Boy: It’s on the first of September.
5. Boy: Who’s that?
Girl: It’s my brother.
Boy: What can he do?
Girl: He can ride a bike.
2. Read and write.
Đọc và viết.
Đây là bạn mới của mình. Bạn ấy tên là Linda. Bạn ấy chín tuổi. Bạn ấy đến từ nước Anh. Bạn ấy là học sinh của trường Quốc tế Hà Nội. Bạn rất thích âm nhạc. Bạn ấy có thể chơi đàn ghi-ta và hát nhiều bài hát tiếng Việt. Bạn ấy đến Câu lạc bộ Âm nhạc vào các ngày thứ Tư.
1. Linda is from England.
2. She is nine years old.
3. She can play the guitar and sing many Vietnamese songs.
4. She goes to the Music Club on Wesnesday.
3. Read and match.
Đọc và nối.
Advertisements (Quảng cáo)
1. d 2. a 3. e 4. c 5. b
1. Quốc tịch của bạn là gì? d. Mình là người Mỹ.
2. Khi nào là sinh nhật của bạn? a. Nó vào ngày mùng 2 tháng 5.
3. Bạn có thể làm gì? e. Mình có thể bơi.
4. Hôm nay là thứ mấy? c. Nó là thứ ba.
5. Tạm biệt, Mai. b. Gặp lại bạn sau, Nam.
4. Look and write. Then say.
Nhìn và viết. Rồi nói.
1. Tom is from England.
2. His birthday is on February 15th.
3. Ha can play badminton.
4. He goes to the zoo on Sunday.
5. Write about you.
Viết về em.
Hi. My name is Phuong. I am nine years old. I am from Vietnam. I am a pupil at Dong Da primary school. I can play the piano. I cannot swim. I go to the Young Music Club on Sunday.
Xin chào. Mình tên là Phương. Mình chín tuổi. Mình đến từ Việt Nam. Mình là học sinh của trường tiểu học Đống Đa. Mình có thể chơi pi-a-no. Mình không biết bơi. Mình đến câu lạc bộ Âm nhạc trẻ vào Chủ nhật.